thrower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thrower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrower trong Tiếng Anh.

Từ thrower trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chơi súc sắc, người liệng, người ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thrower

người chơi súc sắc

noun

người liệng

noun

người ném

noun

Xem thêm ví dụ

My heart sank as I remembered that pack of rock throwers on the corner, waiting for me to return.
Tôi bủn rủn tay chân nghĩ đến cảnh bọn trẻ ném đá ở góc đường chờ tôi quay lại.
Jesus was reviled while suffering on the torture stake, for Matthew reports: “The passersby began speaking abusively of him, wagging their heads and saying: ‘O you would-be thrower-down of the temple and builder of it in three days, save yourself!
Ma-thi-ơ cho biết Chúa Giê-su bị chế giễu khi chịu đau đớn trên cây khổ hình: ‘Những kẻ đi ngang qua đó chê-cười Ngài, lắc đầu, mà nói rằng: Ngươi là kẻ phá đền-thờ và dựng lại trong ba ngày, hãy cứu lấy mình đi!
Parker, Liz Reiersen, Jason Rodd, Tony Stanic, Susan Trainer, Tom Thrower, and Robin Upton.
Parker, Liz Reiersen, Jason Rodd, Tony Stanic, Susan Trainer, Tom Thrower, và Robin Upton.
The technique of discus throwing is quite difficult to master and needs lots of experience to get right, thus most top throwers are 30 years old or more.
Kĩ thuật ném đĩa không dễ để nắm bắt và cần nhiều kinh nghiệm nên các vận động viên ném đĩa hàng đầu thường ở độ tuổi 30 trở lên.
They're fire-throwers.
Chúng là dân ném lửa.
Flame throwers were tested on humans.
Máy phun lửa đã được thử nghiệm trên người.
After the World Junior Championships, Moreno started working with a new coach Eladio Hernández, himself a former hammer thrower.
Sau giải vô địch thế giới Junior, Moreno bắt đầu làm việc với một huấn luyện viên mới Eladio Hernández, chính anh ta là một tay ném búa cũ.
Like a giant celery serial killer, carrying a machete, ( LAUGHING ) or broccoli lightin'shit up with a flame-thrower. ( MIMICKING FLAME-THROWER )
Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa.
During 1945, the six Oerlikons were replaced with six 40 mm Bofors guns, and two depth charge throwers were added.
Vào năm 1945, sáu khẩu pháo Oerlikon được thay thế bằng sáu khẩu Bofors 40 mm, và bổ sung thêm hai máy phóng mìn sâu.
Some Royal Navy trawlers used for anti-submarine work during 1917 and 1918 had a thrower on the forecastle for a single depth charge, but there do not seem to be any records of it being used in action.
Một số tàu của hải quân Hoàng gia Anh thì thử sử dụng pháo gắn phía mũi tàu cho việc chống tàu ngầm năm 1917-1918 được thiết kế để phóng một depth charge tuy nhiên nó lại chẳng cho thấy kết quả khả quan bao nhiêu.
It's this flame thrower thing they got here to just torch anything that's classified.
Nơi ngọn lửa sẽ thiêu hết tất cả những tài liệu mật.
After World War II began this was increased to 33 depth charges, delivered by one or two rails and two throwers.
Sau khi Thế Chiến II nổ ra, số mìn sâu mang theo được tăng lên 33 quả, được thả bởi một hoặc hai đường ray và hai máy phóng.
Remember, dishonesty is like a boomerang that, when thrown, comes back to the thrower.
Hãy nhớ rằng sự bất lương giống như cái bumơrang khi ném đi thì quay trở lại người ném.
A pair of depth charge racks were mounted as well as four BMB-1 depth charge throwers.
Một cặp sâu phí kệ đã gắn cũng như bốn BMB-1 sâu phí throwers.
Sorry, throwers?
Xin lỗi, người giữ hành lý sao?
The Flammenwerfer 35, or FmW 35 (flame thrower) was a one-man German flamethrower used during World War II to clear out trenches and buildings.
Flammenwerfer 35, hay FMW 35 là một loại súng phun lửa được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ II sử dụng để tấn công vào chiến hào và các tòa nhà.
Images of discus throwers figured prominently in advertising for early modern Games, such as fundraising stamps for the 1896 games, the main posters for the 1920 and 1948 Summer Olympics.
Hình ảnh các vận động viên ném đĩa trở thành hình ảnh trang trí cho quảng cáo của các kỳ Thế vận hội đầu tiên, ví dụ như các con tem gây quỹ cho kỳ đại hội 1896 và áp phích chính của Thế vận hội Mùa hè 1920 và 1948.
The Medes provided the Sassanid army with high-quality javelin throwers, slingers and heavy infantry.
Người Medes cung cấp cho quân đội Sassanid với những lính phóng lao ưu , phóng thạch thủ và bộ binh nặng.
The purpose of throws varies among the different disciplines of grappling with some emphasizing throws with the potential to incapacitate the opponent, while leaving the thrower standing, or to gain a takedown or controlling position.
Mục đích của các kỹ thuật ném khác nhau tùy theo các môn võ khác nhau, với một số kỹ thuật ném thì được chú trọng vào khả năng vô hiệu hóa đối thủ trong khi đứng, hoặc là để có thể vật ngã hoặc là kiểm soát vị trí.
Squads of Roman defenders would carry portable flame throwers, spraying anyone trying to climb out of the moat.
Các tiểu đội quân La Mã tay cầm súng phun lửa sẵn sàng thiêu cháy bất cứ kẻ nào cố trèo lên từ con hào.
The Flame thrower made out of the paper my shave.
Phun ra lửa là cách ta thường dùng để cạo râu.
Yipsi Moreno González (born November 19, 1980 in Camagüey) is a Cuban hammer thrower.
Yipsi Moreno González (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1980 tại Camagüey) là một vận động viên ném tạ Cuba.
A little more used to a higher-grade military weapon like an RPG or a flame thrower.
Quen hơn với vũ khí quân đội cấp cao. Như súng chống tăng, hay súng phun lửa.
And I had a choice in that moment, as all grenade throwers do.
Và lúc đó tôi đã có một lựa chọn, giống như những kẻ ném lựu đạn sẽ làm.
You won't believe it, but I love knife throwers.
Thật khó tin, nhưng tôi yêu tay ném dao này mất rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.