thyroid gland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thyroid gland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thyroid gland trong Tiếng Anh.

Từ thyroid gland trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáp trạng, tuyến giáp, Tuyến giáp trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thyroid gland

giáp trạng

noun (A large endocrine gland present in all vertebrates and located in the neck of humans.)

tuyến giáp

noun

In addition , your baby starts to produce thyroid hormones because the thyroid gland has matured .
Ngoài ra , bé bắt đầu tiết ra hooc-môn tuyến giáptuyến giáp đã phát triển .

Tuyến giáp trạng

noun (endocrine gland)

Xem thêm ví dụ

Thyroid hormones are two hormones produced and released by the thyroid gland, namely triiodothyronine (T3) and thyroxine (T4).
Hormone tuyến giáp là hai loại hormone được sản xuất và tiết ra bởi tuyến giáp, cụ thể là triiodothyronine (T3) và thyroxine (T4).
In addition , your baby starts to produce thyroid hormones because the thyroid gland has matured .
Ngoài ra , bé bắt đầu tiết ra hooc-môn tuyến giáp vì tuyến giáp đã phát triển .
In addition to the salivary and thyroid glands, 99mTcO4− localizes in the stomach.
Ngoài tuyến giáptuyến nước bọt, 99mTcO4− còn vào dạ dày.
The thyroid is a butterfly-shaped gland at the front of the neck .
Tuyến giáp là một tuyến hình bướm nằm ở trước cổ .
And hypo- and hyperthyroidism occur when the thyroid gland makes too little or too much thyroid hormone.
Hay bệnh suy giáp và cường giáp xảy ra khi tuyến giáp tiết ra quá ít hay quá nhiều hormone tuyến giáp.
In animal models, exposure to acrylamide causes tumors in the adrenal glands, thyroid, lungs, and testes.
Trong các mô hình động vật, tiếp xúc với acrylamide gây ra các khối u ở tuyến thượng thận, tuyến giáp, phổi và tinh hoàn.
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
The thyroid is controlled by the pituitary gland, a hormonal gland deep in the brain that oversees the thyroid's tasks, making sure it knows when to send out its messengers.
Tuyến giáp được điều khiển bởi tuyến yên, một tuyến nội tiết nằm sâu trong não bộ, giám sát các nhiệm vụ của tuyến giáp để bảo đảm tuyến giáp hiểu được khi nào cần truyền gửi thông tin.
If the gland makes too much or too little thyroid hormone , the hair growth cycle may falter .
Nếu tuyến giáp sản sinh ra quá nhiều hoặc quá ít hooc - môn tuyến giáp thì chu kỳ phát triển của tóc có thể không đều đặn bình thường nữa .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thyroid gland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.