tied up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tied up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tied up trong Tiếng Anh.

Từ tied up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bận, bận rộn, bị chiếm đóng, bận bịu, có người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tied up

bận

bận rộn

bị chiếm đóng

bận bịu

có người

Xem thêm ví dụ

He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
Get us out of here!- I' m a little tied up
Tay tôi có hơi bị trói
The property's been tied up in foreclosure since 2009.
Trang trại đó đã bị tịch thu từ năm 2009 rồi.
A cow's nothin'but a lot of trouble tied up in a leather bag.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.
Their purpose in life was directly and intimately tied up with knowing Jesus’ Father and doing His will.
Mục đích trong đời sống họ có liên hệ trực tiếp và chặt chẽ với việc hiểu biết về Cha của Chúa Giê-su và việc làm theo ý muốn Ngài.
Have you got him tied up? "
Bạn đã nhận anh ta trói? "
I've been tied up.
Tôi đã bị trói.
You needed to be tied up, didn't you?
Mày cần bị trói lại, phải không?
See, we're rather tied up at the moment.
lúc này... chúng tôi đang bị trói.
Tied up.
Trói lại.
Realistically, the Bible says: “Foolishness is tied up with the heart of a boy.”
Kinh Thánh nói cách thực tiễn: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”.
He won't fit unless he's tied up.
Không trói thì không vừa.
The next day, Luli, tied up again, wakes up to find Glenda in the room.
Ngày hôm sau, Luli tỉnh dậy và nhìn thấy Glenda ở trong phòng.
I'm tied up and basted like a Thanksgiving turkey.
Mình bị trói và bị tưới mỡ lên như một con gà tây trong lễ Tạ Ơn đây này.
However, Swiss was tied up with debt and an uncertain future and seemed to be an unattractive investment.
Tuy nhiên lúc này, Swiss đang lâm vào một tình trạng nợ nần với một tương lai không mấy sáng sủa và đó dường như không phải là một sự đầu tư hấp dẫn.
It's nothing like that, I've been tied up, I'll be home soon.
Không hẳn vậy, nhưng anh sẽ cố về nhà sớm.
You like being tied up?
Nhìn em có vẻ muốn lắm?
The helicopter pilots fled; the hostages, tied up inside the craft, could not.
Các phi công trực thăng bỏ chạy: các con tin, bị trói bên trong máy bay không thể thoát ra.
We can't walk him out of here tied up and bleeding.
Chúng ta không thể mang hắn ra ngoài mà lại để hắn bị trói và chảy máu thế kia.
Why you got me tied up?
Lý do tại sao cậu lại trói tôi?
We lost the house, I got tied up.
Mình vừa mất nhà, nên vướng nhiều việc.
Randy's tied up in the cellar.
Randy đang bị trói dưới tầng hầm.
I'm not tied up to anyone
Ta không bị trói buộc với bất kỳ ai
It wasn't too long ago you had me tied up.
Trước đây chưa được bao lâu đâu anh đã trói tôi lại.
Why is this toy tied up?
Sao đồ chơi đó lại bị trói?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tied up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.