título honorífico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ título honorífico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ título honorífico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ título honorífico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kính cẩn, kính ngữ, lời nói kính cẩn, 敬語. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ título honorífico

kính cẩn

(honorific)

kính ngữ

(honorific)

lời nói kính cẩn

(honorific)

敬語

(honorific)

Xem thêm ví dụ

Gostavam de ser chamados “Rabi”, que se tornara um título honorífico significando “Meu Grande (Excelente)”.
Họ thích được gọi là “Ra-bi” (hay Thầy), chữ này đã trở thành một chức tước vinh dự có nghĩa là “Thầy xuất chúng” (Ma-thi-ơ 23:6, 7).
Que significa “aquele que é reto”; título honorífico de Israel.
Nghĩa là “người ngay thẳng”, một tước hiệu danh dự dành cho Y-sơ-ra-ên.
Era um título honorífico religioso.
Đó chỉ là tên hiệu theo tín ngưỡng mà thôi.
Que significa “aquele que é reto”; título honorífico de Israel.
Nghĩa là “người ngay thẳng”, một tước hiệu danh dự của Y-sơ-ra-ên.
Ela tornou-se a "artista adolescente mais lucrativa de todos os tempos" e recebeu títulos honoríficos, incluindo o de "Princesa do Pop".
Cô trở thành "nghệ sĩ tuổi thiếu niên bán chạy nhất mọi thời đại", và được mệnh danh là "Công chúa nhạc Pop".
Os líderes desta religião gostam de ser chamados por títulos honoríficos e procuram ter destaque na comunidade, ou obedecem à ordem de Jesus de evitar esse tipo de coisa?
CÂU HỎI: Những người lãnh đạo tôn giáo này có thích người ta gọi mình bằng tước vị cao và tìm kiếm danh vọng trong xã hội không? Hay họ vâng theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su là tránh thái độ đó?
Deve-se reconhecer que Tibério se considerava apenas um homem, rejeitando muitos títulos honoríficos, e em geral mandava que a adoração ao imperador fosse dirigida a Augusto em vez de a ele mesmo.
Ti-be-rơ đáng khen ở chỗ ông coi mình chỉ là một người; ông từ chối những tước hiệu vinh dự, và thường hướng sự thờ phượng hoàng đế tới Au-gút-tơ thay vì chính mình.
O clã se originou quando o fundador, Nakatomi no Kamatari (614-669), um nobre de classe baixa, foi recompensado por Imperador Tenji com o título honorífico "Fujiwara", que evoluiu como um sobrenome para Kamatari e seus descendentes.
Gia tộc được mở đầu khi người sáng lập, Nakatomi no Kamatari (614–669), được Thiên hoàng Tenji ban thưởng cho tên gọi danh dự "Fujiwara", đã phát triển như một tên họ của Kamatari và các hậu duệ của ông.
Gaddafi foi designado o "Líder" (Qāʾid) do Estado líbio e foi-lhe concedido o título honorífico de "Guia da Grande Revolução de Primeiro de Setembro da Jamahiriya Árabe Popular Socialista da Líbia" ou "Líder Fraternal e Guia da Revolução" em declarações do governo e da imprensa oficial.
Từ năm 1972, khi Gaddafi thôi giữ chức thủ tướng, ông đã được gán các danh hiệu "Người hướng dẫn cuộc Cách mạng Vĩ đại tháng 9 đầu tiên của Đại dân quốc Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Ảrập Libya" hay "Lãnh đạo và Người hướng dẫn Anh em của cuộc Cách mạng" trong các văn kiện của nhà nước và báo chí chính thức của Libya.
O Boletim disse também a respeito dos cristãos do primeiro século: “Quando, pois, eles atribuíram [a Jesus] títulos honoríficos tais como Cristo, Filho do homem, Filho de Deus e Senhor, estes eram maneiras de dizer, não que ele era Deus, mas sim que ele fez a obra de Deus.”
Tờ “Thông cáo” cũng nói đến các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất: “Bởi đó, khi họ gán cho [Giê-su] những tước hiệu vinh dự như Đấng Christ, Con người, Con Đức Chúa Trời và Chúa, đó là những cách để nói lên rằng không phải ngài là Đức Chúa Trời, nhưng ngài thi hành công việc của Đức Chúa Trời”.
Segundo o historiador Roger Bastide, missionários jesuítas achavam que os africanos nativos, como as crianças, deviam ser atraídos à crença católica por meio de música e dança, bem como títulos e cargos honoríficos, visto que gostavam disso.
Theo sử gia Roger Bastide, các giáo sĩ dòng Tên cho rằng để hướng những người Châu Phi tới niềm tin Cơ Đốc, họ nên dùng những cách thu hút trẻ con như âm nhạc, sự nhảy múa cũng như danh hiệu, địa vị, là những điều người Châu Phi ưa chuộng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ título honorífico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved