wobble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wobble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wobble trong Tiếng Anh.

Từ wobble trong Tiếng Anh có các nghĩa là do dự, loạng choạng, lung lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wobble

do dự

verb

loạng choạng

noun

But in 15 minutes the baby, uninjured, wobbles to its feet and is ready to nurse.
Nhưng trong vòng 15 phút hươu con không hề hấn gì, loạng choạng đứng lên và sẵn sàng bú sữa.

lung lay

verb

when one can have a bit of a wobble mentally.
mà dễ bị lung lay về mặt tinh thần.

Xem thêm ví dụ

I catch his even more wobbly pass just before it reaches my right kneecap, and say, “I guess.”
Pha bóng lần này còn non tay hơn, tôi bắt được ngay trước khi nó chạm vào đầu gối phải tôi và nói, “Tớ đoán là có.”
Without its tailor-made moon, our planet would wobble like a spinning top, perhaps even tipping right over and turning on its side, as it were!
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red.
Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... "
In this case, they're both wobbling quite a lot.
Trong trường hợp này, cả hai đều lắc lư khá nhiều.
So, I said to you, how many people have the wobblies at time t+1?
Tôi đã hỏi có bao nhiêu người nhiễm bệnh tại thời điểm t+1?
Consider the example of a baby trying to stand up and take its first wobbly steps.
Hãy xem thí dụ về một em bé cố gắng đứng lên và bắt đầu chập chững đi.
[ Gov't Wobbles Over Anas Video ]
[ Chính phủ lung lay sau đoạn phim của Anas ]
The spinning Earth slowly wobbles over a period slightly less than 26,000 years.
Trục tự quay của Trái Đất hoàn thành một chu kỳ tuế sai trong khoảng 26.000 năm.
You can still wobble, I see.
Ta thấy con vẫn còn đi lảo đảo được.
I really wobbled more than I walked!
Dù thế, tôi vẫn đi loạng choạng!
We're just sailing out of harbor now, and it's at this stage when one can have a bit of a wobble mentally.
Chúng tôi vừa mới ra khơi, và đây là giai đoạn mà dễ bị lung lay về mặt tinh thần.
She also released a studio album and composed her first video game soundtrack for a small casual game called Wobbly Bobbly.
Cô cũng phát hành một album và soạn nhạc trò chơi điện tử đầu tiên của mình là Wobbly Bobbly.
The psalmist said of a person with such a conscience: “The law of his God is in his heart; his steps will not wobble.”—Psalm 37:31.
Người viết Thi-thiên nói về một người có lương tâm như thế: “Luật-pháp Đức Chúa Trời người ở trong lòng người; bước người không hề xiêu-” (Thi-thiên 37:31).
Friends, do you have wobbly dentures?
Các bạn, các bạn có răng hư không?
You're having a wobbly.
Ông đang tức giận đó.
" That makes you wobble like you 're walking on stilts . "
Nó làm cho bạn bước đi lắc lư y như bạn đang đi cà kheo vậy . "
But it comes in like a mallet, and it literally cracks space, wobbling it like a drum.
Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống.
The year before Metal Box was released, PiL bassist Jah Wobble declared, "rock is obsolete".
Một năm trước khi Metal Box phát hành, tay bass Jah Wobble khẳng định, "rock hết thời rồi".
Once the stone has been placed, the middle finger and hand slowly lifts off the stone (trying to avoid wobbling the stone) and gently retreats back to the player.
Một khi quân cờ được đặt xuống, ngón giữa và bàn tay nhấc một cách chậm rãi khỏi quân cờ (cố gắng tránh việc xô đầy quân cờ) và nhẹ nhàng rút về phía người chơi.
And what's interesting is that you can see that hierarchy is having a bit of a wobble, and it's all about heterarchical now, so people trust people like themselves more than they trust corporations and governments.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay,
What's the probability of the other person not having the wobblies?
Xác suất một người không nhiễm
Let's suppose that there's some new disease called the wobblies.
Giờ nếu có tổng dân sốlàN người,
If you think about the last time you had a wobbly tooth.
Nếu như bạn nghĩ về lần cuối cùng, tôi không biết, bạn có một cái răng bị lung lay
Well, remember, W is the number that have the wobblies, and N minus W is the number that don't.
Hãy nhớ, W là số người nhiễm bệnh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wobble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.