tomar el sol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomar el sol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomar el sol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tomar el sol trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tắm nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomar el sol

tắm nắng

verb

se puede oír si es un buen día o un mal día para tomar el sol,
bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng,

Xem thêm ví dụ

Un yate para tomar el sol.
" Sun " là từ khóa.
Y lo bueno de la percepción ultravioleta es que se puede oír si es un buen día o un mal día para tomar el sol, porque los ultravioletas son un color peligroso que realmente nos puede matar, así que creo que todos deberíamos percibir las cosas que no podemos percibir.
Và điểm tốt về việc nhận thức được tia cực tím là bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng, bởi vì cực tím là một màu nguy hiểm, một màu có thể thực sự giết chết chúng ta, vì thế tôi nghĩ chúng ta nên có mong muốn nhận thức được những thứ chúng ta không thể nhận thức.
En el primer caso, Londres, bueno, podría usar un poco del dinero, ir a España, tomar un poco de sol... deshacer el daño, si estoy de bajón.
Trong tình huống đầu, Luân Đôn, tôi sẽ chi thêm ít tiền, bay sang Tây Ban Nha, tận hưởng ánh nắng ở đó - hoàn lại các thiệt hại, nếu tôi có bị loạn lên.
Por ejemplo, “Haz el bien” (Himnos, N° 155) enseña que no estamos solos al tomar decisiones en la vida, el Espíritu Santo no guiará al tomar decisiones correctas.
Ví dụ, bài ca “Hãy Làm Điều Tốt” (TCVCBCTN, số 34) dạy rằng chúng ta không bị bỏ mặc một mình để đưa ra các quyết định trong cuộc sống; Đức Thánh Linh sẽ hướng dẫn chúng ta để chọn những điều ngay chính.
Yo levantaré el mal contra ustedes, fuera de sus propias casas y tomaré sus esposas, delante de sus ojos y se las daré a sus vecinos, y ellos se acostarán con ellas a la vista del sol.
Ta sẽ xúi giục ma quỷ chống lại các người từ chính ngôi nhà của các người và ta sẽ đưa vợ các người đi, ngay trước mắt các người và trao họ cho hàng xóm của các người, và họ sẽ nằm với vợ các người dưới ánh mặt trời này.
La vida de las plantas se alimentó de la energía del sol, que les permitía romper las moléculas de agua, y tomar el oxígeno.
Cây cối đón lấy ánh sáng Mặt Trời, tách rời các phân tử nước và giữ lại ô-xi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomar el sol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.