top secret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ top secret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ top secret trong Tiếng Anh.

Từ top secret trong Tiếng Anh có nghĩa là tối mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ top secret

tối mật

adjective

It did say that it was top secret.
Nó có nói rằng việc này là tối mật.

Xem thêm ví dụ

Government projects, usually top secret.
Dự án của chính phủ, thường là tối mật
The top-secret program at Bletchley.
Chương trình tối mật tại Bletchley.
I'm gonna find a way into their top-secret military wing.
Tôi sẽ tìm ra cách đột nhập vào
This is a top-secret mission.
Đây là nhiệm vụ tối mật.
but I'm telling you because you're a friend - It really top secret.
tao chỉ nói cho mày vì mày là bạn tao - Cực kỳ bí mật đấy.
I have Top Secret clearance.
Trung úy, tôi được cấp phép xem hồ sơ tối mật đấy.
Listen, there's some rumors about some top-secret plates being smuggled out of the city by Saddam loyalists.
Nghe này... có một vài tin đồn về mấy tấm bản kẽm in tiền tuyệt mật. đang được lén lút mang ra khỏi thành phố bởi những kẻ trung thành với Saddam.
With the top secret knowledge.
Với những kiến thức tuyệt mật.
A few months later I was handling top secret documents for the first time.
Ít tháng sau, lần đầu tiên được cầm trong tay các tài liệu tối mật.
The practical use of the oxygen engine was top secret in the Imperial Japanese Navy.
Việc sử dụng động cơ đẩy bằng oxy nguyên chất thuộc hàng tối mật của hải quân Hoàng gia Nhật Bản.
The covers, front and back, were marked “Top Secret” in large black print on the tops and bottoms.
"Cả bìa trước và sau đều ghi ""Tối mật"" bằng chữ đen và to cả ở phía trên và phía dưới trang bìa."
You got the top-secret satellite codes?
Anh có mã vệ tinh bí mật sao?
Top secret, okay?
Tuyệt mật luôn, nhớ nhé?
The president's classified this information top secret.
Tổng thống quyết định giữ thông tin này tuyệt mật!
TOP SECRET information will require use of either the 192 or 256 key lengths.
Các thông tin TUYỆT MẬT (top secret) sẽ phải dùng khóa 192 hoặc 256 bít.
Dr. Berube's research was part of a top secret government project.
Nghiên cứu của tiến sĩ Berube là dự án tối mật của chính phủ tại Los Alamos.
This is a top-secret operation.
Đây là nhiệm vụ mật.
The Navy has a top-secret mission:
Hải quân có một chiến dịch tối mật:
He was a retired Top Secret Scientist for the government who had been befriended by a Customs agent .
Ông ấy là một nhà khoa học trong một tổ chức tuyệt mật của chính phủ đã về hưu , ông có một người bạn là một nhân viên hải quan .
Top secret.
Tối mật.
A top secret agent for FSB's'Vympel'
Một nhân viên cao cấp đội đặc chủng Vympel thuộc cục an ninh liên bang Xô Viết - FSB
This was Enigma’s command centre, a top-secret establishment dealing with highly sensitive information.
Đây là trung tâm chỉ huy của Enigma, một tổ chức tối mật và chỉ xử lý những thông tin có độ nhạy cảm cao.
It's top secret, okay?
Hồ sơ tuyệt mật.
It's a top secret joint venture with the Air Force.
Đây là 1 sự hợp tác bí mật với Không Quân...
Die Glocke (German: , "The Bell") was a purported top secret Nazi scientific technological device, secret weapon, or Wunderwaffe.
Die Glocke (phát âm , tiếng Đức nghĩa là cái "Chuông") là một thiết bị công nghệ khoa học tuyệt mật, vũ khí bí mật hay Wunderwaffe của Đức Quốc xã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ top secret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.