tooth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tooth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tooth trong Tiếng Anh.

Từ tooth trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, cast, mấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tooth

răng

noun (biological tooth)

Lost a huge part of this tooth from a great haymaker someone gave me.
Bị mất gần hết cái răng này vì một cú đấm như trời giáng.

cast

verb

mấu

noun

Xem thêm ví dụ

The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found.
Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy.
Ichthyornis (meaning "fish bird", after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.
Ichthyornis (có nghĩa là "chim cá", sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.
What happened to your tooth?
Răng anh làm sao thế?
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones.
Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác.
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male.
Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực.
And the tooth fairy?
Và tiên răng?
I have a sweet tooth?
Tôi thích ăn đồ ngọt?
The fluoride enhances the strength of teeth by the formation of fluorapatite, a naturally occurring component of tooth enamel.
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng.
Tooth and nail right now.
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Her family believed that her tooth was sore because of witchcraft, and she was ordered to go to bed.
Gia đình cô tin rằng răng của cô đã đau vì phù thủy, và cô bị bắt đi ngủ.
This may be due to SLS interacting with the deposition of fluoride on tooth enamel.
Điều này có thể là do SLS tương tác với sự lắng đọng fluoride trên men răng.
My tooth hurts very much.
Răng tôi nhức dữ lắm.
I've always had a sweet tooth.
Tôi vẫn luôn thích đồ ngọt.
Within the family Felidae (true cats), members of the subfamily Machairodontinae are referred to as saber-toothed cats, and this group is itself divided into three tribes: Metailurini (false saber-tooths); Homotherini (scimitar-toothed cats); and Smilodontini (dirk-toothed cats), to which Smilodon belongs.
Trong họ Mèo (mèo thật sự), các thành viên của phân họ Machairodontinae được gọi là mèo răng kiếm, và nhóm này được chia thành ba tông: Metailurini (răng kiếm giả); Homotherini (mèo răng đại đao); và Smilodontini (mèo răng dao găm Ê-cốt), mà Smilodon thuộc về.
Iooking for an all- night dentist... and he was so drunk, he fixed the wrong tooth
Và ông ta quá say, ông ta đã nhổ lầm cái răng khác
Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly .
Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên .
Toothed whales also employ sonar, although scientists have yet to discover exactly how this works.
Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó.
It contained no glass, and the plates were aligned horizontally to the surface of the tooth.
Nó không chứa thủy tinh, và các tấm được sắp xếp theo chiều ngang đến bề mặt của răng.
In October 1997 it bombed the Sri Lankan World Trade Centre and, in January 1998, detonated a truck bomb in Kandy, damaging the Temple of the Tooth, one of the holiest Buddhist shrines in the world.
Trong tháng 10 năm 1997, họ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới Sri Lanka, và vào tháng 1 năm 1998, phát nổ một quả bom xe tải ở Kandy, làm hư hại đền thờ Răng, một trong những đền thờ linh thiêng nhất của Phật giáo trên thế giới.
This success of this species is due to its specialized predation on the abundant Antarctic krill of the Southern Ocean, for which it has uniquely adapted, sieve-like tooth structure.
Thành công của loài này là do chúng chuyên ăn loài tôm krill Nam Cực phong phú của vùng biển phía Nam, mà chúng là thích nghi, cấu trúc răng như rây.
Those pubic- hair tooth flossers have no right to tell us what to do.
Những chiếc răng mu- tóc flossers không có quyền cho chúng tôi biết phải làm gì.
She watched him wrap in paper the sharp and shining three-cornered tooth.
Cô nhìn ông ta gói vào trong giấy một chiếc răng ba góc nhọn và sáng loáng.
My hollow tooth!
Cái răng rỗng của tôi!
Squalicorax was a coastal predator, but also scavenged as evidenced by a Squalicorax tooth found embedded in the metatarsal (foot) bone of a terrestrial hadrosaurid dinosaur that most likely died on land and ended up in the water.
Squalicorax là một động vật ăn thịt ven biển, nhưng cũng ăn xác chết được minh chứng bằng một chiếc răng Squalicorax tìm thấy nhúng trong các xương bàn chân xương của một con khủng long hadrosauridae trên cạn mà nhiều khả năng đã chết trên đất và kết thúc trong nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tooth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tooth

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.