tor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tor trong Tiếng Anh.

Từ tor trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏm núi, ngọn núi, núi đá nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tor

mỏm núi

adjective

ngọn núi

adjective

núi đá nhọn

adjective

Xem thêm ví dụ

And so, as I was thinking about this, I focused on this organism, which is the El Tor biotype of the organism called Vibrio cholerae.
Và do đó, như tôi đã nghĩ về điều này, tôi tập trung vào sinh vật này, đó là kiểu sinh học El Tor của một sinh vật gọi là Vibrio cholerae.
In order to decrease the overcrowding of La Sapienza, two new public universities were founded during the last decades: Tor Vergata in 1982, and Roma Tre in 1992.
Nhằm giảm thiểu tình trạng quá tải của La Sapienza, hai viện đại học công lập được thành lập trong những thập niên gần đây: Tor Vergata vào năm 1982 và Roma Tre vào năm 1992.
I know you see what the Kirin Tor can not.
Ta biết cậu đã thấy những điều mà Kirin Tor không thấy.
William Ayres Ward and the archaeologist Daphna Ben-Tor rely on seriations of the seals of Sheshi and other kings of the second intermediate period to date Sheshi to the second half of the 15th Dynasty, between the great Hyksos pharaohs Khyan and Apophis.
William Ayres Ward và nhà khảo cổ học Daphna Ben-Tor dựa vào các sự sắp xếp thứ tự những con dấu của Sheshi và các vị vua khác thuộc thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai để xác định niên đại của Sheshi là thuộc vào giai đoạn nửa sau vương triều thứ 15, nằm giữa các triều đại của những vị pharaon Hyksos được biết rõ là Khyan và Apophis.
Tor , which you can find on torproject.org , is a free software and open network that defends against network surveillance , keeping you anonymous around the Web .
Tor , có thể tải từ trang torproject.org , là phần mềm miễn phí và là mạng mở giúp phòng chống giám sát mạng , giúp bạn ẩn danh trong môi trường web .
At Scheidplatz, it turns off from the Stammstrecke 1 to the Stammstrecke 2 and goes to Sendlinger Tor parallel to the U2.
Nó rẽ vào Scheidplatz từ Đoạn chính 1 đến Đoạn chính 2 và chạy đến Sendlinger Tor song song với U2.
Daphna Ben-Tor, who studied the scarabs of Nehesy, concludes that those referring to the king's son Nehesy are different in style from those referring to Nehesy as a king.
Daphna Ben-Tor, người nghiên cứu về các con dấu bọ hung của Nehesy, kết luận rằng những cái nhắc đến người con trai của đức vua Nehesy khác phong cách với những cái nhắc tới Nehesy như là một vị vua.
Tor Degaton's forces have surrounded the ship.
Lực lượng Tor Degaton đã bao vây tàu.
Had Stein not been impressed with Tor Lasse, he may not have been willing to listen to him when Tor Lasse made the trip out to Stein’s home with a special invitation.
Nếu Stein không có ấn tượng tốt với Tor Lasse, thì cậu ta đã không sẵn lòng lắng nghe anh ấy khi Tor Lasse đến nhà của Stein với một lời mời đặc biệt.
So when Tor Lasse came in faith, he came the extra mile, and I was ready to receive his invitation.
Vậy nên khi Tor Lasse đến với đức tin thì anh ấy đã đến với quyết tâm làm nhiều hơn điều đòi hỏi, và tôi đã sẵn sàng để tiếp nhận lời mời của anh.
Before being executed, he says he did not kill the guards, and escaped only to save himself; he blames a priest, Tor, for being allied with Rome and killing his guards.
Trước khi bị xử tử, Ptolemy nói rằng ông không cố ý giết chết lính canh, và chạy trốn là đường sống duy nhất, ông đổ trách nhiệm cho Tor, một chiến binh tu sĩ, đã bí mật liên minh với La Mã và giết chết lính canh của ông.
The group included Carl-Gustaf Rossby (who was the first to explain the large scale atmospheric flow in terms of fluid dynamics), Tor Bergeron (who first determined how rain forms) and Jacob Bjerknes.
Nhóm cũng bao gồm Carl-Gustaf Rossby (người đầu tiên giải thích các chuyển động quy mô lớn khí quyển trên quan điểm của động lực học chất lỏng), Tor Bergeron (người đầu tiên đưa ra cơ chế hình thành mưa).
“That night when Tor Lasse came to our house—that basically changed my whole life,” says Stein.
Stein nói: “Đêm đó khi Tor Lasse đến nhà của chúng tôi—thì điều đó hoàn toàn thay đổi cuộc sống của tôi.”
There's one called TOR, which is another nutrient sensor, like the insulin pathway.
Có một thứ gọi là TOR, cũng là một màng lọc dinh dưỡng khác giống như cơ chế của insulin vậy.
I ask for Fal-tor-pan, the re-fusion.
Tôi xin Fal-Tor-Pan, tái nhập trở lại.
Darrell Baker and Daphna Ben Tor suggest that this may signal that the 13th dynasty had lost control of Lower and possibly Middle Egypt at the time.
Darrell Baker và Daphna Ben Tor đề xuất rằng đây là dấu hiệu cho thấy vương triều thứ 13 đã mất quyền kiểm soát vùng Hạ và có thể cả vùng Trung Ai Cập vào thời điểm đó.
I was curious about this, so it led me to the work of a Danish physicist called Tor Norretranders, and he converted the bandwidth of the senses into computer terms.
Khi tìm hiểu sâu hơn, chúng dẫn tôi đến công việc của một nhà vật lý Đan Mạch tên Tor Norretranders, ông ta đã chuyển hóa các giác quan theo ngôn ngữ máy tính.
Traveling to Corantha, city of the Dwarves, Drake enters an agreement with Prince Dain Stonefist against the Ironpick rebels who attack the city from within, exposing Dain's brother, Tor, as an agent for the Legion.
Trên đường đi đến Corantha, thành phố của người lùn (Dwarves), Drake thỏa thuận với Hoàng tử Dain Stonefist dẹp trừ lũ phiến quân đang tấn công thành phố từ bên trong, xong rồi thì họ mới biết được anh trai của Dain, Tor chính là tay sai của Legion.
And the reason is that these hormones, like the insulin and the IGF hormones and the TOR pathway, they're essential.
Và lí do là những hóc môn này, giống như là insulin hay IGF hóc môn va con đường TOR, chúng là tối quan trọng.
Shortly thereafter, the town of Tor grew up next to the fortress.
Ngay sau thời gian đó, thị trấn Tor phát triển kề bên pháo đài.
“I have been branch president, district president, bishop—all because Tor Lasse came to our house and I started the seminary program.”
“Tôi đã làm chủ tịch chi nhánh, chủ tịch giáo hạt, giám trợ—tất cả đều nhờ vào việc Tor Lasse đến nhà tôi và tôi bắt đầu chương trình lớp giáo lý.”
Radical activists Penelope and Franklin Rosemont and Tor Faegre helped to popularize the phrase by printing thousands of "Make Love, Not War" buttons at the Solidarity Bookshop in Chicago, Illinois and distributing them at the Mother's Day Peace March in 1965.
Gershon Legman tuyên bố là mình đã tạo ra cụm từ này, cũng như ca sĩ Mỹ Rod McKuen, Những nhà hoạt động cấp tiến Penelope và Franklin Rosemont, và Tor Faegre đã giúp làm phổ biến cụm từ này bằng cách in ấn hàng ngàn khẩu hiệu "Make Love, Not War" tại nhà sách Solidarity Bookshop ở Chicago, Illinois và phân phối chung tại cuộc diễu hành hoàn bình Ngày của Mẹ năm 1965.
Began in Indonesia, called El Tor after the new biotype responsible for the pandemic, and reached Bangladesh in 1963, India in 1964, and the Soviet Union in 1966.
Bắt đầu ở Indonesia, gọi là El Tor, và sau đó đến Bangladesh năm 1963, Ấn Độ năm 1964, và Liên Xô năm 1966.
Bye, Tor.
Ch ¿o Tor
So, I invite you, upon your arrival back home, start using Tor, and if someone wants to see what you are doing, he should ask for a search warrant.
Vậy nên, tôi khuyên các bạn khi về nhà hãy bắt đầu sử dụng Tor (phần mềm bảo vệ sự nặc danh trên mạng) và nếu có ai đó muốn xem các bạn chúng ta đang làm gì họ sẽ cần phải có lệnh khám xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tor

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.