tornado trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tornado trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornado trong Tiếng Anh.

Từ tornado trong Tiếng Anh có các nghĩa là bão táp, vòi rồng, cuộc biến loạn, Vòi rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tornado

bão táp

noun (column of air)

I could have been a flood or a tornado.
Tôi có thể tạo ra bão táp hay lụt lội.

vòi rồng

noun (column of air)

to guess how many people die from tornado, fireworks, asthma, drowning, etc.
để đoán xem có bao nhiêu người chết vì vòi rồng, pháo hoa, hen suyễn, chết đuối...

cuộc biến loạn

noun

Vòi rồng

Multiple Announcers: Drug war. Mass destruction. Tornado.
Nhiều phát thanh viên: Cuộc chiến với ma túy. Hủy diệt hàng loạt. Vòi rồng.

Xem thêm ví dụ

2 more Tornado-G divisions in 2017.
Thêm 2 Tornado-G được biên chế năm 2017.
However, during late 2004, the last unit of Bundesmarine Tornados was disbanded.
Cuối năm 2004 đơn vị Tornado đã giải thể.
So, tornadoes don't happen in Massachusetts, and I was cleverly standing in the front yard when one came over the hill.
Lốc xoáy không thường xảy ra ở Massachusetts. và khi tôi đang đứng ngay sân trước một cơn lốc lướt qua ngọn đồi.
National Weather posted a tornado watch across five states.
Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang.
The 1980 Grand Island tornado outbreak, also known as The Night of the Twisters, affected the city of Grand Island, Nebraska on June 3, 1980.
Lốc xoáy tại Grand Island, 1980 bùng phát, còn được gọi là Đêm của Giông Bão, ảnh hưởng đến thành phố Grand Island, Nebraska vào ngày 03 tháng 6 năm 1980.
Its death toll represented more than twice the number of tornado deaths in the United States in 2018, and it was the deadliest single tornado in the country since the 2013 Moore EF5 tornado.
Số người chết của nó đại diện cho hơn hai lần số ca tử vong do lốc xoáy ở Hoa Kỳ vào năm 2018 và đây là cơn lốc xoáy độc nhất ở nước này kể từ cơn lốc xoáy Moore EF5 năm 2013.
This collaborative management model follows that of the Tornado programme closely.
Mô hình quản lý liên kết này theo dõi chương trình Tornado rất chặt chẽ.
Although downtown Boston has never been struck by a violent tornado, the city itself has experienced many tornado warnings.
Mặc dù khu trung tâm Boston chưa từng chịu ảnh hưởng từ một lốc xoáy dữ dội, song thành phố từng nhận nhiều cảnh báo lốc xoáy.
The spacecraft encountered magnetic "tornadoes" – twisted bundles of magnetic fields connecting the planetary magnetic field to interplanetary space – that were up to 800 km wide or a third of the radius of the planet.
Tàu vũ trụ đã gặp phải các cơn "xoáy từ" – những bó xoắn từ trường kết hợp từ trường hành tinh với không gian liên hành tinh – có bề rộng lên đến 800 km, tương đương 1/3 lần bán kính của hành tinh này.
We can see what a tornado can do with them in just minutes.
Chúng ta có thể thấy một cơn lốc xoáy có thể làm gì với của cải vật chất của mình chỉ trong vài phút.
Turn off Majoal and Team Tornado We'll take him,
Quan trọng hơn là chúng ta có thể đem theo tên lửa để hoàn thành chuyện này.
And this is the curve for the Dallas tornadoes in April, where we deployed software.
Đây là biểu đồ về những cơn lốc ở Dallas vào tháng 4 vừa qua nơi chúng tôi dùng phần mềm.
On May 20 of last year a massive tornado pummeled the suburbs of Oklahoma City, in the heartland of America, carving a trail more than a mile (1.6 km) wide and 17 miles (27 km) long.
Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét).
We have now confirmed that a tornado has hit Riverside.
Chúng tôi vừa được xác nhận rằng lốc xoáy đã đổ bộ vào Riverside.
It's been overwhelming for all of us, first with the tornado, then the move.
Nó xuất hiện quá đột ngột với chúng tôi, đầu tiên là cơn lốc xoáy, sau đó thì nó đi mất.
In the 1996 film Twister, Dr. Jo Harding (Helen Hunt), while becoming a storm chaser, suffers from lilapsophobia due to her father's death in a tornado when she was a child.
Trong bộ phim năm 1996 Twister, Tiến sĩ Jo Harding (Helen Hunt), trước khi trở thành một người săn bão, mắc phải hội chứng sợ lốc xoáy do cái chết của cha cô trong một cơn lốc xoáy khi cô còn là một đứa trẻ.
Tori, her mother, three of her siblings, and numerous friends who were also in the school with her miraculously survived that tornado; seven of their schoolmates did not.
Tori, mẹ của em, và ba anh chị em của em, và rất đông bạn bè cũng đang ở trong trường với em, đều sống sót qua cơn cơn lốc xoáy một cách kỳ diệu; bảy người bạn học của họ đã không sống sót.
That was a tornado, and everyone's heading to the church to drop things off and volunteer.
Đó là một cơn lốc, mọi người đến nhà thờ để quyên góp và xin làm tình nguyện viên
The tornado was just a diversion to get away.
Cơn lốc đó chỉ chuyển hướng rồi bỏ chạy.
And so three days later, driving very fast, I found myself stalking a single type of giant cloud called the super cell, capable of producing grapefruit-size hail and spectacular tornadoes, although only two percent actually do.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
In others, such as tornado tag team matches, all competitors are in the ring at the same time.
Trong những trường hợp khác, chẳng hạn như trận đấu tornado tag team, tất cả các đối thủ thượng đài cùng một lúc.
I also recall many times running for the cellar, as it was not unusual to have tornadoes.
Tôi cũng nhớ nhiều lần phải chạy xuống hầm rượu để ẩn náu, vì những cơn lốc xoáy không phải là ít khi xảy ra.
List of weather records Tornado records List of the most intense tropical cyclones List of wettest tropical cyclones List of tropical cyclones List of Atlantic hurricane records List of Pacific hurricanes ^α Although Luis produced the highest confirmed wave height for a tropical cyclone, it is possible that Hurricane Ivan produced a wave measuring 131 feet (40 m). ^β It is believed that reconnaissance aircraft overestimated wind speeds in tropical cyclones from the 1940s to the 1960s, and data from this time period is generally considered unreliable.
Danh sách các kỷ lục thời tiết Các kỷ lục lốc xoáy Danh sách những xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới có lượng mưa nhiều nhất Danh sách các xoáy thuận nhiệt đới ^α Mặc dù Luis gây ra sóng có độ cao lớn nhất được xác nhận, cũng có khả năng Bão Ivan đã gây ra sóng có độ cao lên tới 131 foot (40 m). ^β Nhiều người tin rằng các chuyến bay theo dõi đã ước tính quá cao vận tốc gió của các xoáy thuận nhiệt đới từ thập niên 1940 tới thập niên 1960, và các dữ liệu từ khoảng thời gian này được coi là không đáng tin cậy.
He is whisked in a hot air balloon by a tornado to the Land of Oz, where he is believed to be a wizard destined to bring peace to the land, forcing him to overcome his dubious ethics to convince his peers he is the hero needed by the people of Oz.
Anh ta bị cuốn đi trong một chiếc khinh khí cầu do một cơn lốc xoáy tới miền đất Oz, nơi mọi người tin rằng anh ta là một pháp sư được định mệnh mang tới hòa bình cho miền đất, buộc anh ta phải từ bỏ thứ đạo đức giả dối của mình để làm mọi người tin rằng anh ta chính là vị anh hùng mà những người dân xứ Oz cần.
Of course, earthquakes and all the natural phenomena -- floods, tornadoes, etc. -- take their toll.
Dĩ nhiên, động đất và tất cả những thiên tai như lũ lụt, lốc xoáy, v. v.. gây ra thiệt hại của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornado trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.