torpid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torpid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpid trong Tiếng Anh.

Từ torpid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ thờ, lười biếng, mê mụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torpid

bơ thờ

adjective

lười biếng

adjective

mê mụ

adjective

Xem thêm ví dụ

While some critics have tended to view the film as perfectly straightforward, and even criticize its overarching themes as "the stuff of torpid platitudes," online discussion has been much more positive.
Trong khi một số nhà bình luận cho rằng bộ phim hoàn toàn không có tính chất phức tạp, thậm chí phê bình chủ đề của phim là "chất liệu tầm thường vị", thì những cuộc thảo luận trực tuyến tỏ ra tích cực hơn.
Though, when I had been exposed to the rudest blasts a long time, my whole body began to grow torpid, when I reached the genial atmosphere of my house I soon recovered my faculties and prolonged my life.
Mặc dù, khi tôi đã được tiếp xúc với các vụ nổ rudest một thời gian dài, toàn bộ cơ thể bắt đầu phát triển hôn mê, khi tôi đến bầu không khí vui tính nhà tôi tôi sớm phục hồi các khoa của tôi và cuộc sống kéo dài của tôi.
All my slow, torpid movements indicated the influence of the narcotic had still not entirely ceased.
Mọi cử động của em đều chậm chạp và tê cứng chứng tỏ ảnh hưởng của thuốc mê chưa hoàn toàn tan hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.