torn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torn trong Tiếng Anh.

Từ torn trong Tiếng Anh có các nghĩa là rách, xé, chỗ rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torn

rách

adjective

Probably torn your muscles as well as bruising.
Có lẽ anh đã bị rách cơ với bầm tím hết cả rồi.

verb

He was all torn up about it too.
Anh ấy cũng đã bị nát vì chuyện này.

chỗ rách

adjective

Xem thêm ví dụ

They were torn to bits.
Họ bị ra từng mảnh
Proverbs 2:21, 22 promises that “the upright are the ones that will reside in the earth” and that those who cause pain and suffering “will be torn away from it.”
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
Because of this, the Lord decreed that the kingdom would be torn from him and given to his servant.9
Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some...
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành...
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
He recalled how he had once torn apart one of his father’s old wheels, to see how he could make one.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
But for a full year, I felt as if I were torn in half.
Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng.
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn.
Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu .
Well, at a store in Haifa, the shopkeeper had wrapped some of Khalil’s groceries in paper torn from one of the publications of Jehovah’s Witnesses.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
*+ 15 If anyone,* whether a native or a foreigner, eats an animal found dead or one torn by a wild animal,+ he must then wash his garments and bathe in water and be unclean until the evening;+ then he will be clean.
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
Roofs were torn off houses and hundreds of trees were felled.
Mái nhà bị rách nát và hàng trăm cây bị đổ.
Ilaria, quoted earlier, states: “During my adolescence, I became torn between walking in the truth and spending more time with my classmates.
Chị Ilaria, người được đề cập ở trên, cho biết: “Lúc ở tuổi thanh thiếu niên, tôi bị giằng co giữa việc đi theo sự thật với việc dành nhiều thời gian hơn cho bạn bè cùng lớp.
43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it.
43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra.
And the treacherous will be torn away from it.
Và bọn xảo trá sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.
This thrilling narrative relates how a strife-torn nation becomes a prosperous united kingdom under a valiant king.
Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm.
“As regards the wicked,” says Proverbs 2:22, “they will be cut off from the very earth; and as for the treacherous, they will be torn away from it.”
Châm-ngôn 2:22 nói: “Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.”
But when a honeybee stings, the stingers are literally torn from their abdomen, and they die.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Southeast Asia is no longer the bitterly divided, war-torn region it was in the 1960s and 1970s".
Đông Nam Á không còn là một vùng bị chia rẽ, bị chiến tranh tàn phá như trong thập niên 1960 và 1970 nữa."
There have been trials in war-torn lands, such as Burundi, Liberia, Rwanda, and the former Yugoslavia.
Đã có những thử thách ở những xứ bị chiến tranh tàn phá, như Burundi, Liberia, Rwanda và cựu Yugoslavia.
But this empire was torn by internal dissension and continual usurpations.
Nhưng đế quốc này đã bị lẻ do các bất đồng nội bộ và các cuộc chiếm đoạt liên tục.
A curtain in the temple, called the veil, was torn in two.
Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị làm hai.
From my youth until now, I have* not been defiled by eating meat from an animal found dead or a torn animal,+ and no unclean* meat has entered my mouth.”
Từ nhỏ đến giờ con chưa từng làm ô uế mình bằng cách ăn thịt thú chết* hoặc thú bị cấu xé,+ chưa từng có thịt không thanh sạch vào miệng con”.
His objective was to resupply his army outside of the war-torn Virginia theater and to damage Northern morale in anticipation of the November elections.
Mục tiêu của ông là tổ chức tái tiếp tế cho binh đoàn của mình ở bên ngoài vùng mặt trận Virginia đang bị chiến tranh tàn phá và giáng một đòn vào tinh thần người miền Bắc nhân dịp các cuộc bầu cử sẽ diễn ra trong tháng 11.
So you think that I would just have stood by and watched you get torn to pieces?
Vì vậy, bạn nghĩ rằng tôi sẽ chỉ có đứng bằng và theo dõi bạn nhận được miếng?
Families and friends torn apart by death will again meet here on earth.
Gia đình và bạn bè bị chia cách bởi sự chết sẽ được đoàn tụ trên trái đất này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới torn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.