torreta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torreta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torreta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ torreta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tháp pháo, Tháp pháo, tháp nhỏ, tháp, Tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torreta
tháp pháo(turret) |
Tháp pháo
|
tháp nhỏ(turret) |
tháp(turret) |
Tháp
|
Xem thêm ví dụ
B-24H — Por causa da vulnerabilidade óbvia dos B-24 para se apontarem para os ataques, os B-24H desenhados pela Ford usavam uma torreta de nariz, geralmente uma modificação da torreta de cauda Emerson A-6. B-24H Vì sự mong manh rõ ràng của chiếc B-24 khi bị tấn công trực diện, thiết kế phiên bản B-24H do Ford sản xuất sử dụng một tháp súng trước mũi, nói chung là một kiểu tháp súng đuôi Emerson A-6 được cải tiến. |
Depois dos maus resultados obtidos com o blindado pesado multi-torreta T-35, os projetistas soviéticos começaram a procurar um novo design. Sau khi dự án thiết kế tăng đa nòng T-35 thất bại, quân đội Liên Xô bắt đầu tìm đến một giải pháp khác để thay thế. |
Somente um dos dois grandes canhões foi instalado, sua torreta para frente foi removida antes que fosse lançado, e substituída com 49 m) uma plataforma aberta de 160 pés (para o voo-fora do avião, com um hangar embaixo. Chỉ có một trong hai tháp pháo chính được lắp đặt, tháp pháo phía trước được cho tháo dỡ trước khi hạ thủy, và thay thế bằng một sàn đáp dài 49 m (160 ft) dành cho máy bay cất cánh, với một sàn chứa máy bay bên dưới. |
Durante a campanha de produção, a arma de túnel na barriga foi substituída por outra situada remotamente na torreta da barriga, a Bendix, esta foi mais tarde substituída por uma torreta da Sperry Gyroscope Company. Trong quá trình sản xuất, súng bắn qua đường hầm dưới bụng được thay bằng một tháp súng bụng Bendix tách biệt; rồi sau đó được thay bằng một tháp súng Sperry hình cầu. |
No entanto, a mudança mais notável foi a adição de maiores armas defensivas nas torretas, passando a usar metralhadoras UBT de 12,7 mm (0,5 pol) no lugar da anterior 7.62 mm (0.3 ). Tuy nhiên, thay đổi đáng kể nhất là việc thêm nhiều tháp súng, sử dụng loại 12.7 mm UBT thay cho loại 7.62 mm trước đó. |
O B-24M usava uma versão mais leve da torreta de cauda do A-6B; as posições do atirador de cinta foram deixadas abertas. Chiếc B-24M sử dụng một phiên bản tháp súng đuôi A-6B nhẹ cân hơn nữa; các vị trí súng hông được để mở. |
A aeronave inteira foi reprojetada para melhor adaptar a torreta; 50 mudanças na modelagem feitas, incluindo um compartimento bombardeiro reprojetado. Cả chiếc máy bay được thiết kế lại để phù hợp với tháp súng mới, với hơn 50 thay đổi trên khung máy bay được thực hiện, kể cả một khoang cho sĩ quan ném bom được thiết kế lại. |
No B-24L, a torreta de bala foi substituída por um aparador de anel de solo com duas armas calibre 50 (12.7 mm) e a torreta de cauda do A-6B foi substituída por um M-6A. Trên chiếc B-24L, tháp súng hình cầu được thay thế bằng đế hình vòng gắn trên sàn trang bị hai súng máy 12,7 mm (0,50 inch), và tháp súng đuôi được thay kiểu A-6B bằng kiểu M-6A. |
Liberator B Mk III — Variante do B-24D com armas únicas 303 Browning no nariz, duas em cada posição de pilastra e quatro torretas de cauda Boulton Paul similares às do Lanchaster, e alguns outros equipamentos britânicos. Liberator B Mk III Phiên bản B-24D với một súng máy Browning 0,303 inch trước mũi, hai khẩu bên hông, và bốn khẩu trên một tháp súng đuôi Boulton Paul giống như trên chiếc Lancaster, cũng như các trang bị khác của Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torreta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.