tovaglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tovaglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tovaglia trong Tiếng Ý.
Từ tovaglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là khăn trải bàn, khăn bàn, khăn giải bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tovaglia
khăn trải bànnoun Dì a tua madre che era molto buono. E scusami ancora perché ho versato il caffè sulla tovaglia. Nói với mẹ anh rằng nó rất ngon và tôi xin lỗi vì đã làm đổ cà-phê lên khăn trải bàn. |
khăn bànnoun |
khăn giải bànnoun |
Xem thêm ví dụ
C'era del vino, formaggio e una tovaglia a quadrettoni rossi - i classici ornamenti romantici. Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. |
Non sulla tovaglia. Đừng làm bẩn vải. |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
Organizzatevi in modo da disporre di emblemi appropriati, oltre che di piatti, bicchieri per il vino, una tovaglia e un tavolo adatto. Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn. |
Qualcuno gli ha rovesciato del vino sulla tovaglia. Có người nhổ rượu vang vào tủ quần áo ông ấy. |
Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. Sắp đặt sẵn đĩa, ly rượu cũng như bàn và khăn trải bàn thích hợp. |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ. |
Ha svolto tre libri legati da una sorta di ornamentali legatura elastica, e un fascio avvolto in una tovaglia blu. Ông đã thực hiện ba cuốn sách ràng buộc với nhau bằng một số loại sự buộc lại đàn hồi trang trí, và một gói bọc trong một bảng màu xanh- vải. |
Adesso, per esempio, vi siete concentrati sulla forchetta e non avete osservato la tovaglia o il cameriere che cade. Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã. |
Due uomini sollevarono la tovaglia bianca. Hai người nam nhấc tấm vải trắng lên. |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa. |
Non c’erano tovaglie, né tostapane, né televisore; solo coltelli, forchette e cucchiai. Không khăn, không máy nướng bánh mì, không máy truyền hình—chỉ có toàn dao, nĩa và muỗng. |
C'era del vino, formaggio e una tovaglia a quadrettoni rossi – i classici ornamenti romantici. Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. |
Ha guardato attraverso una finestra e ha visto alcune persone sedute accanto a un tavolo coperto da una tovaglia bianca e su cui c’erano i vassoi del sacramento. Ông nhìn xuyên qua cửa sổ và thấy một vài người ngồi gần một cái bàn phủ vải trắng và các khay Tiệc Thánh. |
Ti servono tovaglie, bucato pronto, le cameriere? Vậy bây giờ anh có cần thêm khăn tắm, dịch vụ giặt là, người phục vụ phòng? |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Xếp đặt sẵn đĩa, ly rượu cũng như bàn và khăn bàn thích hợp. |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị trước vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
Visto che sono un illusionista, hanno insistito perché usassi una tovaglia nera. Họ chỉ khăng khăng rằng bởi vì tôi là một nhà ảo thuật gia tôi nên trải một chiếc khăn bàn đen lên trên. |
È stato disposto chi deve portare una tovaglia pulita e i bicchieri e i piatti necessari in modo da preparare il tavolo in anticipo? Có sự sắp đặt để trải bàn bằng khăn sạch và dọn ra đầy đủ ly và dĩa (đĩa) trước giờ làm lễ không? |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia e piatti e bicchieri adatti. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
▪ Si devono portare e sistemare in anticipo nella sala un tavolo, una tovaglia, piatti e bicchieri adatti. ▪ Tại phòng họp, chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tovaglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tovaglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.