tra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tra trong Tiếng Ý.
Từ tra trong Tiếng Ý có các nghĩa là giữa, qua, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tra
giữanoun È finita tra di noi. Rendimi l'anello! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
quaadjective verb adposition Di conseguenza, il passaggio tra gli scogli non era visibile. Do đó, con đường ngang qua đám san hô không được thấy rõ lắm. |
trongsinh ra Questo è il più economico tra i due. Đây là món rẻ hơn trong hai món đồ. |
Xem thêm ví dụ
" Buon Dio! ", Ha dichiarato Bunting, esitando tra due orribili alternative. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
E proprio ora, l'unica differenza tra le persone in questa sala è: qual è il "se" particolare sul quale vi concentrate? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Ciò che rende interessante il voodoo è l'intenso rapporto tra la vita e la morte. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Adam voleva vendicarsi di quelli tra noi che l'avevano tradito. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
Il tetto è supportato creando una differenza tra la pressione esteriore ed interiore dell'aria. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Tra questi Luca menziona, per esempio, i sette figli di Sceva, appartenenti a una famiglia sacerdotale. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
Se guardiamo indietro, ai primi anni del secolo scorso, c'è stato un punto morto, molti bisticci e risentimenti tra i sostenitori di Mendel, e quelli di Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Gli schiavi costano tra i 3. 000 e gli 8. 000 dollari in Nord America. Ma posso prendervi posti come l'India o il Nepal dove gli esseri umani si acquistano per 5 o 10 dollari. La chiave qui è che Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD. |
Le aspetto tra 2 giorni. Tôi mong có nó trong hai ngày. |
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939. Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939. |
Quale differenza c’è tra Enoc e tanti altri discendenti di Adamo? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni. Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm. |
Al centro dell'isola vi sono dei piccoli laghi collegati tra loro. Ở giữa đảo có nhiều hồ nhỏ thông với biển. |
Devo andare a fare la spesa. Tornerò tra un'ora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Nondimeno alcune anime che ubbidivano a Geova furono tra coloro che vennero liberati da quell’infuocato giudizio. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Io e alcuni altri siamo sopravvissuti nonostante l’acqua che saliva e il freddo della notte, in cui tra l’altro ha nevicato. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
È possibile che fra voi non ci sia un uomo saggio in grado di giudicare tra i suoi fratelli? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Te l'ho detto, tra la 70esima e la Lex. Tôi đã nói với cô rồi, Đường 70 và Lex. |
Ma allora persone molto diverse tra loro sono destinate a non andare d’accordo? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Beh, non il design migliore del mondo per quelli tra noi che sono designer per davvero. Ma nonostante questo, una soluzione straordinariamente empatica. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Sorrido orgoglioso mentre mi dà un pugno nel braccio, come si fa tra amiconi. Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.