town hall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ town hall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ town hall trong Tiếng Anh.

Từ town hall trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị sảnh, toà thị chính, tòa thị chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ town hall

thị sảnh

noun

Now, go over to the town hall and see what they say.
Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.

toà thị chính

noun

The carriage will leave from Priests End and travel along the High Street to the town hall .
Cỗ xe ngựa sẽ rời khỏi khu vực nhà của linh mục và đi dọc theo đại lộ đến toà thị chính .

tòa thị chính

noun

Many offices of the municipal government are in the town hall.
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

Xem thêm ví dụ

The Old Town Hall built in 1585 is among Schleswig-Holstein's finest preserved Renaissance buildings.
Tòa thị chính cổ được xây năm 1585 là một trong những tòa nhà thời Phục Hưng đẹp nhất còn bảo tồn được ở Schleswig-Holstein.
Now, go over to the town hall and see what they say.
Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.
New England town hall meetings are a good example of deliberative democracy in a realistic setting.
New England tòa thị chính cuộc họp là một ví dụ tốt của dân chủ thảo luận trong một thực tế.
The Old Town Hall was re-designed in late-gothic style by Jörg von Halsbach 1470-1480.
Tòa thị chính Cũ sau đó được thiết kế lại theo phong cách Hậu Gothic bởi Jörg von Halsbach 1470-1480.
The current town hall was built in 1973.
Còn tòa thị chính hiện nay được xây dựng năm 1973.
Other concert and live theatre venues include Adelaide Town Hall; Dunstan Playhouse; Her Majesty's Theatre.
Các địa điểm biểu diễn nhạc sống và hòa nhạc khác bao gồm Adelaide Town Hall; Nhà hát Dunstan; Nhà hát Her's Majesty.
Many offices of the municipal government are in the town hall.
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.
So I arranged to take them to the town hall to register their marriage.
Vì vậy tôi sắp xếp dẫn họ tới tòa thị chính để họ đăng ký kết hôn.
In 1874 the municipality moved to the New Town Hall.
Năm 1874, chính quyền thành phố chuyển đến Tòa thị chính Mới.
The carriage will leave from Priests End and travel along the High Street to the town hall .
Cỗ xe ngựa sẽ rời khỏi khu vực nhà của linh mục và đi dọc theo đại lộ đến toà thị chính .
The church The town hall The war memorial Jean Leclerc, 1587–1617, lawmaker and lawyer in Paris.
Nhà thờ Toà thị chính Đài tưởng niệm chiến tranh Jean Leclerc, 1587 - 1617, nhà lập pháp ở Paris.
Thousands of people gather together in Rådhuspladsen (the Town Hall Square) and cheer.
Hàng ngàn người tập trung tại Rådhuspladsen (Quảng trường Tòa thị chính) và cổ vũ.
His family home still exists, located at 38 Mill Street, just down from the Town Hall.
Gia đình ông vẫn còn tồn tại, nằm ở 38 Mill Street, chỉ cần xuống từ Tòa thị chính.
They were waiting for us at the Town Hall when we arrived.
Khi chúng tôi đến Tòa thị chính thì đã có sẵn chúng ở đó.
Until 1817 the Old Town's most notable feature was the Town Hall built before 1429.
Cho đến năm 1817 điểm nổi bật nhất của Khu phố cổ là tòa Thị chính được xây trước năm 1429.
Democracy, in all its trappings, free elections, town halls, endless debates about the proper role of government.
Nền dân chủ, trong những nghi lễ, những cuộc tuyển cử tự do, các toà thị chính, và những cuộc tranh luận vô tận về vai trò của chính phủ.
I'm going to the town hall.
Tôi đến Toà thị chính đây.
Many of the great public buildings (including Manchester Town Hall) date from then.
Nhiều toà nhà công cộng lớn (như Toà thị chính Manchester) có niên đại từ giai đoạn này.
The town hall is located in Beek en Donk.
Tòa thị chính ở Beek en Donk.
The Palazzo Vecchio (Italian pronunciation: "Old Palace") is the town hall of Florence, Italy.
Palazzo Vecchio (phát âm tiếng Ý: nghĩa là "Cung điện cổ") là tòa thị chính của Florence, Italy.
2 metres above mean sea level is the elevation given for the casa comunale (town hall) by comuni-italiani.it.
Đô thị Silvi Marina giáp với các đô thị: ^ 2 mét trên mực nước biển là độ cao của casa comunale (tòa thị chính) theo comuni-italiani.it.
Town meetings were held in a church meeting house until 1839, when Town Hall was erected on Broad Street.
Các cuộc họp thị trấn đã được tổ chức trong một ngôi nhà thờ cuộc họp cho đến khi 1839 khi tòa thị chính được xây dựng trên phố Broad.
The insurrection was soon over when another syndic appeared and ordered Perrin to go with him to the town hall.
Cuộc nổi dậy kết thúc khi một quan tòa khác xuất hiện và ra lệnh Perrin về tòa thị sảnh với ông.
WE ARE witnessing the spectacle of the astronomical clock on the Old Town Hall of Prague, in the Czech Republic.
CHÚNG TA đang chứng kiến một màn biểu diễn của chiếc đồng hồ thiên văn trên Tòa Thị Chính Cổ ở thành phố Prague, thuộc Cộng Hòa Czech.
From its creation until early in the 16th century, it stood in a reception room in the Nuremberg town hall.
Từ khi ra đời cho đến đầu thế kỷ 16, quả địa cầu Erdapfel nằm trong phòng tiếp khách của tòa thị chính Nürnberg (Nuremberg).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ town hall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.