townhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ townhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ townhouse trong Tiếng Anh.

Từ townhouse trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ townhouse

nhà

Xem thêm ví dụ

After eighteen months in the New York City townhouse, Nixon and his wife moved in 1981 to Saddle River, New Jersey.
Sau 18 tháng trong sống trong nhà tại thành phố New York, Richard Nixon và vợ chuyến đến Saddle River, New Jersey vào năm 1981.
Located on Mohammad Bin Zayed Road the residential aspect of the project consists of mid-rise apartment buildings, townhouses and villas.
Nằm trên đường Mohammad Bin Zayed, khu dân cư của dự án bao gồm các tòa nhà chung cư, nhà phố và biệt thự ở trung tâm.
How are the renovations coming on that $ 4 million townhouse in Brooklyn Heights?
Vậy còn tiền làm cải cách từ khu biệt thự trị giá 4 triệu đô ở Brooklyn Heights đó thì sao nhỉ?
This enclave within International City will feature 942 townhouses and 250 apartments.
Ra mắt vào năm 2013, làng Warsan nằm trong Dubai International City với 942 căn nhà phố và 250 căn hộ.
Stretching from Kongens Nytorv to the harbour front just south of the Royal Playhouse, it is lined by brightly coloured 17th and early 18th century townhouses and bars, cafes and restaurants.
Trải dài từ Kongens Nytorv đến phía trước bến cảng ngay phía nam của Royal Playhouse, nó được bao quanh bởi các nhà phố và quán bar, quán cà phê và nhà hàng có từ thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 18.
The Congressman will be remaining in his townhouse.
Ngài nghị sỹ sẽ ở lại trong thành phố.
In Dryburgh, Laurens, Ireland, Stanley and Adderley Streets, the majority of the warehouses have been converted to townhouse developments.
Trên các đường Dryburgh, Laurens, Ireland, Stanley và Adderley Street, nhiều kho hàng cũ đã được chuyển đổi thành các dự án nhà phố hay nhà chung cư cho người mới đến.
These are three bedroom, two bath, townhouses some place in Silicon Valley, which is where I live.
Có 3 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà sát vách nhau ở khu dân cư ở thung lũng Silicon, nơi tôi ở.
Green Community MotorCity - Residential development consisting of family villas, townhouses, and bungalows as well as luxury terraced apartments.
Green Community MotorCity - Khu dân cư phát triển bao gồm các biệt thự gia đình, nhà phố và nhà gỗ cũng như các căn hộ cao cấp.
The kind that buys me a big townhouse... on the Upper East Side of Manhattan.
Làm sao để cho tôi một biệt thự... trên đỉnh phía Đông của Manhattan.
The Hôtel de Conti, sometimes the Palais Conti refers to two Parisian townhouses that were the property of the Princes of Conti, the relatives of the ruling Kings of France and Princes of the blood.
Hôtel de Conti, hay còn gọi là Palais Conti là hai toà nhà thuộc quyền sở hữu của Hoàng tử xứ Conti, hoàng thân quốc thích của Nhà vua Pháp và các hoàng tử chính thống.
"Neil Patrick Harris and fiancé purchase stunning Fifth Ave. townhouse".
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012. ^ “Neil Patrick Harris and fiancé purchase stunning Fifth Ave. townhouse”.
In 1990, she established her own fashion house in a townhouse on Avenue Marceau in Paris.
Năm 1990, bà thành lập công ty thời trang của riêng mình ở một ngôi nhà trên đại lộ Marceau của Paris.
She lived in a three story townhouse in the Buenos Aires neighborhood of Palermo.
Bà sống trong một ngôi nhà phố ba tầng trong khu phố Buenos Aires của Palermo.
The Priestly townhouse is on the Upper East Side and belongs to a friend of Finerman's.
Căn nhà cổ của Priestly tọa lạc tại Upper East Side và là nhà của một người bạn của Finerman.
The square is very well preserved (despite one or two modern incursions) and contains a number of striking buildings which were the townhouses of the local nobility in the late Middle Ages.
Quảng trường được bảo tồn rất tốt và chứa một số tòa nhà nổi bật là những ngôi nhà của giới quý tộc địa phương vào cuối thời Trung Cổ.
JACK PLAYED THE MARKETS SHREWDLY AND NOW RUNS HIS INVESTMENTS OUT OF A TOWNHOUSE OFF REGENT'S PARK.
Jack chơi chứng khoán rất thông minh và hiện giờ điều hành những quỹ đầu tư từ một căn nhà ở Regent's Park.
Architects working on the project include Bassenian Lagoni, Melzer Decker & Ruder Architects , and LCRA Architects The residential core of Arabian Ranches 1 is composed of over 4,000 villas & townhouses, while Arabian Ranches 2 will be composed of over 1,724 themed villas and townhouses.
Các kiến trúc sư làm việc trong dự án bao gồm Bassvian Lagoni, Melzer Decker & Ruder Architects và LCRA Architects Khu dân cư của Arabian Ranches 1 bao gồm hơn 4.000 biệt thự và nhà phố, trong khi Arabian Ranches 2 sẽ bao gồm hơn 1.724 biệt thự và nhà phố theo chủ đề.
Joondalup's central business district is largely a shopping and retail area lined with townhouses and apartments, and also features Lakeside Joondalup Shopping City.
Khu thương mại trung tâm của Joondalup chủ yếu là khu mua sắm và bán lẻ với các căn nhà phố và căn hộ, và cũng có khu mua sắm Lakeside Joondalup Shopping City.
In 1912 the family moved to an apartment on the 11th floor of 155 Riverside Drive, near West 88th Street, Manhattan, an area known for luxurious mansions and townhouses.
Năm 1912 gia đình chuyển về một căn hộ trên tầng 11 tòa nhà số 155 phố Riverside Drive, Manhattan, một khu vực nổi tiếng với những biệt thự xa hoa và những ngôi nhà hiện đại.
Georgian townhouses produced streets of singular distinction, particularly in Dublin, Limerick and Cork.
Các nhà phố kiểu George sản sinh các con phố có nét độc đáo, đặc biệt là tại Dublin, Limerick và Cork.
The northern side of Nyhavn is lined by brightly coloured townhouses built with wood, bricks, and plaster.
Phía bắc của Nyhavn được lót bởi nhà phố màu sắc rực rỡ được xây dựng bằng gỗ, gạch và thạch cao.
The character of New York's large residential districts is often defined by the elegant brownstone rowhouses, townhouses, and tenements that were built during a period of rapid expansion from 1870 to 1930.
Đặc điểm của các khu dân cư lớn của New York thường là các dãy nhà phố (rowhouse, townhouse) đá nâu tao nhã và các tòa nhà chung cư tồi tàn được xây dựng trong một thời kỳ mở rộng nhanh từ năm 1870 đến năm 1930.
That is her townhouse just there on the right.
Nhà của cô ấy ngay phía bên phải.
A townhouse.
Một ngôi nhà thành thị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ townhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.