township trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ township trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ township trong Tiếng Anh.

Từ township trong Tiếng Anh có các nghĩa là quận, huyện, Ca-na-đa, Hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ township

quận

noun

huyện

noun

Ca-na-đa

proper

Hương

proper (Township (Taiwan)

Xem thêm ví dụ

Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast.
Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam.
The township Na Wa was created in 1963 as a sanitary district (sukhaphiban).
Thị trấn Na Wa được lập năm 1963 ban đầu là (sukhaphiban).
Nong Don has township (thesaban tambon) status and covers 1.94 km2 of tambon Nong Don.
Nong Don has township (thesaban tambon) và nằm trên 1.94 km2 of tambon Nong Don.
Colesville The first branch of the Church was organized at the Joseph Knight Sr. home, in Colesville Township, in 1830.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Most of the city's area is incorporated from Midland Township.
Hầu hết các khu vực của thành phố được kết hợp từ Midland Township.
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan.
Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan.
After independence, it was administered by Gapa-ri, Daejeong-eup of Jeju, and registered as an independent township(ri) called Marari.
Sau khi độc lập, đảo được quản lý bởi Gapa-ri, Daejeong-eup của Jeju, và được đăng ký với vị thế là một khu độc lập (ri) gọi là Marari.
The lake is a popular tourist destination, and several resort hotels are located at the township of Lake Tekapo at the lake's southern end.
Hồ nước này là một điểm du lịch phổ biến, một số khách sạn và khu nghỉ mát có mặt tại thị trấn Hồ Tekapo ở cuối phía nam của hồ.
Throughout the Middle Ages Manchester remained a manorial township, but began to expand "at an astonishing rate" around the turn of the 19th century.
Trong suốt thời kỳ Trung cổ, Manchester duy trì là một thị trấn thái ấp, song bắt đầu mở rộng "với tốc độ đáng ngạc nhiên" vào khoảng thời gian bước sang thế kỷ 19.
Another motion was then made by Andrew Craik to call the proposed village Edina (upon moving to the township in 1869 from Edinburgh, he bought and renamed the mill to the Edina Mill).
Một chuyển động khác sau đó được Andrew Craik thực hiện để gọi làng Edina được đề xuất (khi chuyển đến thị trấn năm 1869 từ Edinburgh, ông đã mua và đổi tên thành nhà máy thành Nhà máy Edina).
We had the best farm in the township.
Chúng tôi đã có cái nông trại tốt nhất trong thị trấn.
The township (thesaban tambon) Lan Sak covers parts of tambons Lan Sak and Pradu Yuen.
Thị trấn (thesaban tambon) Lan Sak nằm trên một phần của tambon Lan Sak và Pradu Yuen.
In Minnesota, the terms town and township are used interchangeably with regard to township governments.
Tại Minnesota, thuật ngữ thị trấn (town) và (township) có thể thay thế nhau để chỉ chính quyền .
The township (thesaban tambon) Nong Prue covers parts of tambon Nong Prue.
Thị trấn (thesaban tambon) Nong Prue nằm trên một phần của tambon Nong Prue.
In 1930 its importance increased when Songrim, then a township of Hwangju County, was promoted to town status and renamed Kyomipo (Kenjiho in Japanese).
Năm 1930 độ quan trọng của nó tăng lên khi Songrim trở thành một thị trấn của Hwangju, huyện được nâng cấp thành đô thị và đổi tên thành Kyomipo (Kenjiho trong tiếng Nhật).
I've just come back from giving a series of speeches in some of the poorest townships in South Africa to young children as young as 10 years old.
Tôi vừa trở về trong chuyến đi thuyết trình cho những đứa trẻ cỡ 10 tuổi ở những khu vực nghèo đói nhất Nam Phi.
Nong Bua Khok has township (thesaban tambon) status.
Nong Bua Khok có tư cách thị trấn (thesaban tambon).
It was documented in 1997 by biologist Alan Rabinowitz during his field study in the isolated Naungmung Township in Myanmar.
Nó được phát hiện gần đây, vào năm 1997 bởi nhà sinh học Alan Rabinowitz trong chuyến nghiên cứu thực địa của ông tại Myanma.
As of 2001 India census, Srisailam Project (RFC) Township had a population of 23,257.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Srisailam Project (RFC) Township có dân số 23.257 người.
At the fourth ("township") level, 1 ethnic sumu (the Evenk Ethnic Sumu) and over 270 ethnic townships also exist, but are not considered to be autonomous and do not enjoy the laws pertaining to the larger ethnic autonomous areas.
Ở cấp hành chính thứ tư, cấp ("trấn"), 1 tô mộc dân tộc (của người Evenk) và 270 hương dân tộc cũng tồn tại, nhưng không có nhiều quyền tự trị như các cấp lớn hơn.
A series of annexations took place over a 50-year period, with the city absorbing South Trenton borough (April 14, 1851), portions of Nottingham Township (April 14, 1856), both the Borough of Chambersburg Township, and Millham Township (both on March 30, 1888), as well as Wilbur Borough (February 28, 1898).
Một loạt các vụ sáp nhập đã diễn ra trong khoảng thời gian năm mươi năm, với thành phố lấy thêm đất của quận Nam Trenton (14 tháng 4 năm 1851), các khu vực thuộc Nottingham Township (14 tháng tư 1856), Chambersburg và Millham Township (cả ngày 30 tháng 3 năm 1888) và Wilbur quận (Ngày 28 tháng 2 năm 1898).
Richard Ferrard joined the Socialist Party (PS) in 1980 and was elected as the councillor in the township of Carhaix-Plouguer in 1998 as his first elected office.
Richard Ferrard gia nhập Đảng Xã hội (PS) năm 1980 và được bầu làm ủy viên hội đồng tại thị trấn Carhaix-Plouguer năm 1998 với tư cách là văn phòng dân cử đầu tiên.
In other states, some types of municipalities, like villages, remain a part of the township while cities are not.
Trong khi đó tại các tiểu bang khác, một số khu tự quản như làng vẫn là một phần của nhưng thành phố thì không.
Glastenbury and its neighboring township Somerset were both once moderately thriving logging and industrial towns, but began declining toward the late 19th century, and are now essentially ghost towns, unincorporated by an act of the state legislature in 1937.
Glastenbury và thị xã kế bên Somerset đều là những thị trấn công nghiệp và khai thác gỗ khá phát triển, nhưng bắt đầu suy sụp vào cuối thế kỷ 19, và bây giờ chủ yếu là những thị trấn ma, không có tư cách pháp nhân của một cơ quan lập pháp bang vào năm 1937.
These brothers had to stay in a black township about 12 miles [20 km] away.
Các anh này đã phải dời đến một thị trấn da đen cách xa 20 cây số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ township trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.