toxicity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toxicity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toxicity trong Tiếng Anh.

Từ toxicity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính độc, độ độc, độc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toxicity

tính độc

noun

which is called testing for toxicity,
được gọi là kiểm tra tính độc hại

độ độc

noun

Wouldn't you know, rising toxicity levels have made life unsustainable on Earth.
Ngươi biết đấy, mức độ độc tố tăng lên làm cho sự sống không thể duy trì được trên Trái Đất nữa.

độc tính

noun

It appears not only is a meta-human controlling these bees but also increasing their toxicity.
Tên meta-human này không chỉ kiểm soát những con ong mà còn tăng độc tính của chúng.

Xem thêm ví dụ

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).
Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).
The cyclopeptide-producing Amanita phalloides is well known for its toxic potential and is responsible for approximately 90% of all mushroom fatalities.
Loài Amanita phalloides tạo ra cyclopeptide nổi tiếng vì độc tính và là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do nấm.
A few years ago, the chapel burned down and the D.O.C. realized they had some toxic issues- - you know, asbestos, lead paint, you name it.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
In soils with a high content of manganese-containing minerals, Mn toxicity can become a problem at pH 5.6 and lower.
Trong đất có hàm lượng khoáng chất chứa mangan cao, độc tính Mn có thể trở thành vấn đề ở pH 5,6 và thấp hơn.
What she didn't learn until she started working this problem is vermiculite is a very toxic form of asbestos.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng
And another version of this sort of thing is what is often called red tides or toxic blooms.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Heavy metal toxicity could cause vomiting.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
As2S3 is so insoluble that its toxicity is low.
As2S3 không hòa tan khi nó có mức độc tính thấp.
Recent research has suggested that even levels of lead that fall under some government-issued toxicity limits may cause harm.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century.
Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19.
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff.
Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ.
"NGO says 322 died in Syria 'toxic gas' attacks".
Nhân quyền tại Syria Nội chiến Syria ^ “NGO says 322 died in Syria 'toxic gas' attacks”.
In 1995, Ksentini became the United Nations Special Rapporteur on Toxic Wastes.
Năm 1995, Ksentini trở thành báo cáo viên đặc biệt của Liên Hợp Quốc về chất thải độc hại.
It was subsequently withdrawn, as it was too toxic for safe use.
Nhưng chúng sớm bị thu hồi lại, vì các chất trên quá độc hại để sử dụng an toàn.
Green tea also seems to protect the liver from the damaging effects of toxic substances such as alcohol .
Trà xanh cũng có thể bảo vệ gan khỏi tác hại của các chất độc như rượu bia .
How can a father raise a happy, well-adjusted daughter in today’s increasingly toxic world?
Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này?
Because of its scarcity, high radioactivity and high toxicity, there are currently no uses for protactinium outside scientific research, and for this purpose, protactinium is mostly extracted from spent nuclear fuel.
Do sự khan hiếm, phóng xạ cao và độc tính cao, hiện tại không có sử dụng cho protactini ngoài nghiên cứu khoa học, và vì mục đích này, protactinium chủ yếu được chiết xuất từ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng.
But I think the concern now is you've got a technological system that's incredibly powerful that, for a while at least, massively amplified anything with no attention paid to whether it connected to reality, only to whether it connected to clicks and attention, and that that was arguably toxic.
Nhưng tôi cho rằng mối bận tâm giờ là anh có một hệ thống công nghệ vô cùng mạnh mẽ ít nhất trong một lúc nào đấy, nó đã ồ ạt phóng đại bất kỳ thứ gì mà không chú ý việc nó có liên hệ với hiện thực hay không, chỉ xem nó có bắt mắt và khiến người ta muốn click vào hay không, điều đó độc hại đáng tranh cãi.
Chronic toxicity from bromide can result in bromism, a syndrome with multiple neurological symptoms.
Độc tính mãn tính từ bromua có thể dẫn đến chứng huyết khối, một hội chứng có nhiều triệu chứng thần kinh.
Neutralisation frequently produces a precipitate that will require treatment as a solid residue that may also be toxic.
Trung hòa thường tạo ra một kết tủa sẽ cần xử lý giống một dư lượng chất rắn cũng có thể gây độc.
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Very little is known about the toxicity of iridium compounds, because they are used in very small amounts, but soluble salts, such as the iridium halides, could be hazardous due to elements other than iridium or due to iridium itself.
Có rất ít thông tin về độc tính của các hợp chất iridi do chúng được sử dụng với số lượng rất nhỏ, nhưng các muối hòa tan như iridi halua, có thể nguy hiểm do các nguyên tố khác trong hợp chất hơn là do iridi.
The sticks are non-toxic and safe to handle.
Dung dịch phân urê là rõ ràng, không độc hại và an toàn để xử lý.
Causes of teratogenesis can broadly be classified as: Toxic substances, such as, for humans, drugs in pregnancy and environmental toxins in pregnancy.
Nguyên nhân gây quái thai có thể được phân loại thành: Các chất độc hại, như đối với con người, thuốc trong thai kỳ và độc tố môi trường trong thai kỳ.
The venom is highly toxic with LD50 values of 0.09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0.113 mg/kg IV and 0.08 mg/kg IP on mice.
Nọc độc có độc tính cao với giá trị LD50 đạt 0,09 mg/kg—0.108 mg/kg SC, 0,113 mg/kg IV và 0,08 mg/kg IP ở chuột nhắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toxicity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.