trachea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trachea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trachea trong Tiếng Anh.

Từ trachea trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí quản, quản bào, tế bào ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trachea

khí quản

noun (thin-walled, cartilaginous tube connecting the larynx to the bronchi)

Not if it destroyed the musculature of her trachea.
Không, một khi nó nó đã phá huỷ hệ cơ khí quản.

quản bào

noun

tế bào ống

noun

Xem thêm ví dụ

So, a Spanish woman who was dying of T.B. had a donor trachea, they took all the cells off the trachea, they spraypainted her stem cells onto that cartilage.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
She regrew her own trachea, and 72 hours later it was implanted.
Cô ấy đã tái tạo khí quản của mình, và 72 tiếng sau nó được cấy ghép.
Not if it destroyed the musculature of her trachea.
Không, một khi nó nó đã phá huỷ hệ cơ khí quản.
During the operation, Dr. Bergmann almost killed him by missing the incision in the trachea and forcing the cannula into the wrong place.
Trong cuộc phẫu thuật, bác sĩ Bergmann suýt nữa đã giết chết ông do bị mất dấu đường rạch ở khí quản và đặt ống thở sai chỗ.
The Egyptian title zmꜣ-tꜣwj (Egyptological pronunciation sema-tawy) is usually translated as "Uniter of the Two Lands" and was depicted as a human trachea entwined with the papyrus and lily plant.
Biểu hiện của Thượng và Hạ Ai Cập là sema-tawy thường được dịch là "Tên hiệu của Hai Vùng Đất" và đã được mô tả như một khí quản con người gắn liền với giấy cói và cây lily.
That was a trachea.
Đó là khí quản.
It enters our body through the nose and mouth, moves down into the pharynx, trachea and bronchial tubes, and ultimately reaches the alveoli air sacs in the lungs.
Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi.
Traditionally, the most popular theory is that the cat delivered a deep stabbing bite or open-jawed stabbing thrust to the throat, generally cutting through the jugular vein and/or the trachea and thus killing the prey very quickly.
Theo truyền thống, giả thuyết phổ biến nhất là con mèo sẽ tạo ra một vết cắn đâm sâu hoặc đâm mở hàm vào cổ họng, thường xuyên cắt qua tĩnh mạch và/hoặc khí quản và do đó giết chết con mồi chớp nhoáng.
Trachea's deviating to the left.
Khí quản lệch về phía trái.
Other names of the peninsula include Trachea or Irakli.
Bán đảo này còn có tên là Trachea hoặc Irakli.
This suggests Velociraptor may have used its sickle claw to pierce vital organs of the throat, such as the jugular vein, carotid artery, or trachea (windpipe), rather than slashing the abdomen.
Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng.
They kill their prey by biting the throat, which damages the trachea and the major blood vessels of the neck.
Chúng giết con mồi bằng cách cắn vào cổ họng, làm tổn thương khí quản và các mạch máu lớn ở cổ.
You broke his trachea.
Mày bẻ cổ của hắn.
When oxygen is drawn into the abdomen through a tube called the abdominal trachea, it mixes with luciferin, and the resulting chemical reaction gives off a pale-yellow to reddish-green glow.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trachea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.