toxin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toxin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toxin trong Tiếng Anh.

Từ toxin trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc tố, độc tố toxin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toxin

độc tố

noun

Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.

độc tố toxin

noun

Xem thêm ví dụ

Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Check for toxins, heavy metals- - anything that might explain this other than encephalitis or Alzheimer's.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
In Fort Chipewyan, the 800 people there, are finding toxins in the food chain, this has been scientifically proven.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
So, it seemed that the toxin that was killing the gharial was something in the food chain, something in the fish they were eating.
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn.
- tetanus - a nerve disease , which can occur at any age , caused by toxin-producing bacteria contaminating a wound .
- uốn ván - đây là một chứng bệnh thần kinh , có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi , do độc tố tạo khuẩn làm nhiễm trùng vết thương .
Causes of teratogenesis can broadly be classified as: Toxic substances, such as, for humans, drugs in pregnancy and environmental toxins in pregnancy.
Nguyên nhân gây quái thai có thể được phân loại thành: Các chất độc hại, như đối với con người, thuốc trong thai kỳ và độc tố môi trường trong thai kỳ.
* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables .
Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả .
That some toxin's poisoning him and they don't know how to stop it.
Rằng có một loại chất đang đầu độc ông ấy mà họ không biết ngăn nó lại như thế nào?
All we have to do is check out parasites, viruses, bacteria, fungi, prions, radiation, toxins, chemicals, or it's internet porn related.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
The toxin is called swainsonine.
Độc tố của chúng gọi là swainsonine.
Cholera toxin (also known as choleragen and sometimes abbreviated to CTX, Ctx or CT) is protein complex secreted by the bacterium Vibrio cholerae.
Độc tố tả (còn gọi là choleragen và đôi khi được viết tắt là CTX, Ctx hay CT) là phức hợp protein được tiết ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae.
It's a nerve toxin.
Độc tố thần kinh.
Accepting death means accepting that we are physical beings who are intimately connected to the environment, as the research on environmental toxins confirms.
Chấp nhận cái chết nghĩa là chấp nhận rằng chúng ta là các sinh vật có quan hệ mật thiết với môi trường, như một nghiên cứu về độc tố môi trường đã chứng nhận.
The Infinity Burial Project, an alternative burial system that uses mushrooms to decompose and clean toxins in bodies.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.
" It has a gene which produces a toxin and another which helps the bacterium colonise the gut more efficiently , which effectively means even more toxin is produced .
" Nó có một gien tạo ra độc tố còn gien khác giúp trực khuẩn phát tán vào ruột một cách hiệu quả hơn nghĩa là có nhiều độc tố hơn nữa được sản sinh nhanh chóng .
The digestive system of lamoids allows them to digest certain toxins.
Hệ thống tiêu hóa của lạc đà Nam Mỹ (lamoids) cho phép chúng có thể tiêu hóa chất độc nhất định.
They have to deal with things like toxins and pharmaceuticals that are flushed out into the ocean, and maybe even affecting their reproduction.
Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng.
We've ruled out toxins and drugs.
Đã loại trừ chất độc và ma túy.
One of the first toxins to be expressed is tracheal cytotoxin, which is a disaccharide-tetrapeptide derived from peptidoglycan.
Một trong những độc tố đầu tiên được biểu hiện là cytotoxin khí quản, đó là một disaccharide-tetrapeptide có nguồn gốc từ peptidoglycan.
Your body is producing far too many toxins.
Cơ thể của ngài đang sản xuất quá nhiều chất độc.
Taking in teachings infected by dangerous demonic ideas can poison us just as easily as can eating physical food that has been tainted with germs or toxins.
Tiếp nhận những sự dạy dỗ bị nhiễm các ý tưởng nguy hiểm của ma quỉ có thể đầu độc chúng ta, cũng như khi chúng ta ăn đồ ăn bị nhiễm trùng hay chất độc (Cô-lô-se 2:8).
A 65 g (2.3 oz) bird has been estimated to have up to 20 μg of toxins in its skin and up to 3 μg in its feathers.
Một con chim nặng 65 g (2,3 oz) đã được ước tính chứa tới 20 μg độc tố trong da và tới 3 μg trong lông của nó.
How about toxins?
Thế còn về nhiễm độc thì sao?
The tar sands toxins are in the food chain, and this is causing cancer rates up to 10 times what they are in the rest of Canada.
Chất độc của cát hắc ín có trong chuỗi thức ăn, và điều này làm tăng tỷ lệ ung thư lên gấp 10 lần so với phần còn lại của Canada.
I’ve studied the effects of medications and toxins on living creatures.
Tôi đã nghiên cứu về tác động của dược phẩm và độc tố đối với các sinh vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toxin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.