trabajando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trabajando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabajando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trabajando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dùng để làm việc, công nhân, có hiệu lực, thừa nhận được, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trabajando

dùng để làm việc

(working)

công nhân

(working)

có hiệu lực

(working)

thừa nhận được

(working)

làm việc

(working)

Xem thêm ví dụ

Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina.
Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ.
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Te tienen trabajando algo duro aquí, ¿eh?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados.
Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ.
Cuando digo esto, lo que la mayoría cree oír es que estamos trabajando en curar el cáncer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
¿Cómo acabaste trabajando en un sótano o donde sea que estemos combatiendo el crimen con un tío que lleva una capucha verde?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Stan Ulam, Richard Feynman y John von Neumann, y fue von Neumann quien dijo, luego de la bomba, que estaba trabajando en algo más importante que las bombas: estaba pensando en computadoras.
Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính.
Estaba en la estación, trabajando, llenando informes.
Tôi làm ở nhà ga.
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Por eso sigo trabajando, incluso si es para un cepillo de baños.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
Me gustaría mostrarles algo en lo que he estado trabajando.
Vì thế tôi muốn cho các bạn xem một vài thứ tôi đang xây dựng.
Si no me querías trabajando aquí, ¿por qué no lo dijiste?
Nếu anh không muốn em làm việc ở đây, sao anh không nói thẳng ra?
Para el año 2013 había más de 2.700 traductores en más de 190 lugares, trabajando unidos para transmitir el mensaje de las buenas nuevas en más de 670 idiomas.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
“Mujeres que están trabajando con ahínco en el Señor”
“Những người đàn bà làm việc đắc lực cho Chúa”
Ahora estoy trabajando para la Inteligencia Británica.
Giờ cha đang làm cho tình báo Anh Quốc.
Trabajando totalmente solo, concentró toda su energía en la complejidad de la máquina de Scherbius.
Làm việc hoàn toàn độc lập, anh tập trung tất cả sức lực vào sự phức tạp của cỗ máy của Scherbius.
Y estamos trabajando con un déficit en el planeamiento urbano integral.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
¿Estás trabajando juntos?
Họ làm việc cùng nhau à?
¿Estás trabajando?
Anh làm việc hả?
Él me dijo que no me podía garantizar que nos fueran a llamar, y mucho menos que termináramos trabajando en el mismo lugar.
Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không.
Pasaba tanto tiempo trabajando en la capilla que el presidente de la rama, que también era uno de nuestros profesores de vuelo, expresó preocupación de que tal vez debía pasar más tiempo estudiando.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Más de 10 millones de personas, probablemente 20 millones, casi todos voluntarios, llevan trabajando los últimos 20 años en lo que ha sido calificado como la mayor operación coordinada internacionalmente en tiempos de paz.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabajando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.