trabajito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trabajito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabajito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trabajito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 罪犯, tội ác, tội phạm, sự nhảy lò cò, buôn bán cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trabajito

罪犯

tội ác

tội phạm

sự nhảy lò cò

(caper)

buôn bán cổ phần

(job)

Xem thêm ví dụ

Hizo trabajitos por toda la Costa Este.
Ông ta sống ở khu Bờ biển Đông.
Estaba haciendo un trabajito para su padre.
Anh ta đang làm việc với bố cô.
No podemos permitir que el mundo exterior contemple su trabajito, ¿no?
Ta không thể cho phép thế giới bên ngoài thấy việc làm của ông lúc này, đúng không?
Si tienes la edad suficiente, incluso podrías buscarte algún trabajito o un empleo de tiempo parcial.
Nếu bạn đủ lớn, bạn có thể thử đi làm những công việc lặt vặt hay đi làm bán thời gian.
Quizás Miller y yo aún podamos hacer ese trabajito aparte.
À, có lẽ Miller và tôi vẫn có thể tiếp tục công việc phụ của mình.
Sr. Giuliani, es imposible que ese guardia ignorante hiciera este trabajito él solo.
Anh Giuliani, không có cách nào gã bảo vệ nhát gan đó có thể tự làm vụ này đâu
¿Ha hecho algún " trabajito " para Cuddy usted mismo?
Anh đang làm giúp việc vặt cho Cuddy?
y terminara igual que su tio haciendo trabajitos para vivir
cắt cỏ để sống.
Tenemos un lindo trabajito aquí.
Bọn tao nhận được một hợp đồng ngon cơm.
¿Alguna editorial importante quiere escribir un artículo sobre tu trabajito rentando autos?
Có tờ báo lớn nào muốn viết bài về một phi vụ làm ăn của anh không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabajito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.