tracciabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracciabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracciabile trong Tiếng Ý.

Từ tracciabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể vạch, có thể đồ lại, vẽ được, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracciabile

có thể vạch

(traceable)

có thể đồ lại

(traceable)

vẽ được

(traceable)

có thể

(traceable)

Xem thêm ví dụ

Il super virus ha 3407 note d'accesso tracciabili.
Các siêu vi rút có 3407 truy cập ghi chú theo dõi.
Trasparente significa "denaro tracciabile".
Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.
Il flusso sanguigno cresce in alcune aree del cervello tracciabili col sonogramma.
Lưu thông máu tăng lên tại một số vùng nhất định trong não và chúng tôi có thể xác định điều đó bằng siêu âm.
Questo " transponder chip " è completemente non tracciabile.
Con chíp nhận phát tín hiệu này là hoàn toàn không thể phát hiện ra được.
I soldi non sono tracciabili, fino alla fine di questo trimestre.
Ta không thể truy ra số tiền cho đến khi có báo cáo quý này.
Quanto manca prima che la telefonata sia tracciabile?
Còn bao lâu trước khi cuộc gọi bị lần ra?
Sono 4,5 milioni di quattrini trasferibili e non tracciabili una volta arrivati a Melbourne.
Khoảng 4.5 triệu tiền vàng di động, không lần theo được một khi ta tới được Melbourne.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracciabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.