tracked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracked trong Tiếng Anh.

Từ tracked trong Tiếng Anh có các nghĩa là Theo dõi, dõi vết, xích, cờ dựng, quỹ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracked

Theo dõi

dõi vết

xích

cờ dựng

quỹ đạo

Xem thêm ví dụ

Modify your tracking code to include the content group parameter and value as shown in the example below:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Hey, look, there ain't no use in tracking him, okay?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm.
Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó.
This processing time is currently applied to most data collected by the Analytics tracking code, and is not applied to data that results from integrations with other products (e.g, Google Ads, any Google Marketing Platform products) or from data import.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Countdown with their debut single album, Angels' Story and the title track "Elvis".
Countdown với album đầu tay của họ, Angels Story và ca khúc chủ đề Elvis.
Events let you track special content like videos, downloadable items, and embedded gadgets.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Tracks?
Còn dấu chân?
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing.
Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran.
When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Lead dust is then breathed in or tracked into homes.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
The group's methodology has been criticized by John C. Goodman for not looking at cause of death or tracking insurance status changes over time, including the time of death.
Phương pháp suy luận trên đã bị John C. Goodman chỉ trích vì nó không tính tới nguyên nhân trực tiếp của tử vong hoặc theo dõi tình trạng bảo hiểm thay đổi theo thời gian, bao gồm cả thời điểm tử vong.
If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Conversion tracking lets you keep track of when your ads lead to sales on your website.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.
For example, if you currently have a Google Analytics tag for a Universal Analytics property implemented on your web page with a Measurement ID (Tracking ID) of UA-12345-1, and you connect Measurement ID G-987654321 to that property, data will be sent to both properties when the page loads.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
It included two tracks from the Royal Albert Hall in 1970, one each from the Led Zeppelin III and Houses of the Holy sessions, and three from the In Through the Out Door sessions.
Album bao gồm 2 ca khúc thu âm trực tiếp từ buổi diễn ở Royal Albert Hall từ năm 1970, 2 ca khúc thu âm từ thời kỳ Led Zeppelin III và Houses of the Holy và 3 ca khúc từ thời kỳ In Through the Out Door.
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning).
Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning).
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929.
Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929.
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful".
Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp".
In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway.
Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway.
On 2 August, she and the destroyer Conner made contact with a ship which they tracked through the night, finding in the morning that it was the hospital ship Tachibana Maru.
Vào ngày 2 tháng 8, nó cùng Charrette ngăn chặn một con tàu bị họ theo dõi suốt đêm, mang danh tàu bệnh viện Tachibana Maru.
To use Enhanced CPC with Search, Shopping or Hotel campaigns, you’ll need to set up conversion tracking.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
But if we turn on head tracking the computer can change the image that's on the screen and make it respond to the head movements.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.