track down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ track down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ track down trong Tiếng Anh.

Từ track down trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo đuổi, tìm, tìm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ track down

theo đuổi

verb

tìm

verb

And if you want to track down the old man, that's gonna take a while.
Và nếu em muốn tìm bố anh, thì phải tốn nhiều thời gian lắm đấy.

tìm ra

verb

And if she's telling the truth, we need to track down the person responsible.
Và nếu cô ấy đang nói thật, ta cần phải tìm ra kẻ gây ra chuyện này.

Xem thêm ví dụ

And if you want to track down the old man, that's gonna take a while.
Và nếu em muốn tìm bố anh, thì phải tốn nhiều thời gian lắm đấy.
You know, after I kill you, guess who I'll be tracking down next?
Anh có biết là sau khi giết anh thì tôi sẽ xử đến ai không?
If we track down the men on Elias's payroll, that may lead us right to him.
Nếu chúng ta truy ra những người Elias đang trả tiền, họ có thể dẫn chúng ta đến hắn ta.
Tracking down helpless infants too difficult for you?
Săn bắt các đứa trẻ có vẻ quá khó với mi hả?
It took time to track down their addresses and to write to each one.
Tôi mất nhiều thời gian để tìm địa chỉ hòm thư của họ và viết cho từng người.
I've been told he was very instrumental in tracking down the Estonians who killed Pushkov and Mansoor.
Tôi đã được cho biết ông đã rất đáng dụng trong việc truy lùng băng Estonia những kẻ đã giết Pushkov và Mansoor.
I TRACKED DOWN HIS RECORDS.
Tôi đã theo dõi hồ sơ của cậu ta.
Yo, I tracked down the manager.
Này, tôi đã liên lạc với người quản lý.
I was there to track down my biological parents.
Tôi đi tìm cha mẹ đẻ của tôi.
We still haven't been able to track down Brooke's father, Pete.
Chúng tôi vẫn chưa thể liên lạc bố của Brooke, Pete.
One thing the managers were trying to do was to track down our cameras.
Một điều mà mấy người quản lý cố làm là tìm lấy những chiếc máy quay của chúng tôi.
In London, after enlisting an old friend, Ainsley, for help, Cage tracks down the attackers to the Philippines.
Sau khi gặp lại một người bạn cũ tên Ainsley (Hermione Corfield) để được giúp đỡ, Cage truy tìm nhóm người tấn công đến Philippines.
And if she's telling the truth, we need to track down the person responsible.
Và nếu cô ấy đang nói thật, ta cần phải tìm ra kẻ gây ra chuyện này.
Let's see if we can track down her relatives, please.
Bảo mọi người tìm kiếm họ hàng của cô bé thử xem.
I tracked down those people from your dad's rehab group.
Tôi đã lần theo những người chung nhóm cai nghiện với bố cô
I promise I won't try to escape, and I'll cooperate all the way in tracking down Gauche.
Tôi hứa tôi sẽ không tìm cách... chạy trốn, và tôi sẽ hợp tác hết mình để tìm ra Gauche.
Yeah, but how are we supposed to track down someone like this?
Nhưng chúng ta định theo dõi người này kiểu gì đây?
Have we had any luck tracking down Evelyn Sharp?
Có may mắn gì khi tìm kiếm Evelyn Sharp không?
"The US agents tracking down sex tourists in Cambodia".
Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2010. ^ “The US agents tracking down sex tourists in Cambodia”.
Now I'm gonna have to start all over and track down this Harper chick.
Nên tôi phải bắt đầu mọi thứ từ đầu và tìm con nhỏ Harper
And maybe Dimmock can track down all of them, now he knows it.
Và Dimmock đã có thể theo dõi tất cả chúng, giờ thì anh ta biết rồi.
Looking to track down the gym where he juices up.
Đang truy lùng phòng tập thể dục nơi hắn sử dụng thuốc kích thích cơ bắp.
Unsuccessful, she took it to the police station, and the police tracked down the pregnant woman.
Không tìm được, cô đem đến trạm cảnh sát và họ đã tìm được người phụ nữ có thai.
And I'll track down these other two over the weekend.
Tôi sẽ gọi cho hai người còn lại vào cuối tuần.
Then you won't mind tracking down Fat Bastard tonight.
Vậy chắc cô không phiền nếu theo dõi Fat Bastard tối nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ track down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới track down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.