trade deficit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trade deficit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trade deficit trong Tiếng Anh.

Từ trade deficit trong Tiếng Anh có nghĩa là nhập siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trade deficit

nhập siêu

noun

Xem thêm ví dụ

Imports, however, amount to €164 million, leading to a trade deficit.
Tuy nhiên, nhập khẩu lên tới $196 triệu (€164 triệu), dẫn tới tình trạng thâm hụt thương mại.
Foreign direct investment has plunged , while Hanoi runs a trade deficit with China - its biggest trading partner .
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài đã giảm sút , trong khi Hà Nội bị thâm hụt thương mại với Trung Quốc - đối tác làm ăn lớn nhất của họ .
As a result, currencies become over-valued or under-valued, leading to excessive trade deficits or surpluses.
Kết quả là, tiền tệ trở thành bị đánh giá quá cao hay bị đánh giá quá thấp, dẫn đến thâm hụt hoặc thặng dư trao đổi quá mức.
Since 1976, the U.S. has sustained merchandise trade deficits with other nations, and since 1982, current account deficits.
Kể từ năm 1976, Hoa Kỳ duy trì thâm hụt cán cân thương mại, và từ 1982 là thâm hụt cán cân thanh toán với các quốc gia khác.
Chinese statistics released Thursday show that the country registered a trade deficit in February of $ 7.3 billion .
Những số liệu thống kê của Trung Quốc công bố vào thứ 5 cho thấy nước này có mức thâm hụt mậu dịch trong tháng 2 là 7,3 tỷ đô .
Another area to show improvement is the trade deficit .
Một lĩnh vực khác cũng có cải thiện là thâm hụt thương mại .
For example, trade deficits may have a negative impact on a nation's currency.
Ví dụ: thâm hụt thương mại có thể có một tác động tiêu cực đến đồng tiền của một quốc gia.
During the 1990s, the country often ran small trade deficits.
Trong những năm 1990, đất nước thường xuyên thâm hụt thương mại nhỏ.
However , it appears the Government is being successful in tackling the trade deficit to a much lower level than projected .
Tuy nhiên , có vẻ như chính phủ này đang thành công trong việc kiểm soát thâm hụt thương mại xuống mức thấp hơn nhiều so với dự kiến .
Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting.
Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người.
Since 1990, Greenland has registered a foreign-trade deficit following the closure of the last remaining lead and zinc mine that year.
Từ năm 1990, Greenland đã bị thâm hụt thương mại nước ngoài sau khi đóng cửa những mỏ chì và kẽm còn hoạt động năm 1990.
Trade figures released Thursday show the U.S. trade deficit with China alone totaled $ 252 billion during the first 11 months of 2010 .
Những số liệu mậu dịch được công bố vào thứ 5 cho thấy thâm hụt mậu dịch của Mỹ chỉ với Trung Quốc thôi đã lên tới 252 tỷ đô la trong 11 tháng đầu năm 2010 .
The trade deficit rose and GNP declined, and overall, low wages, reductions of education and health services caused poverty to escalate, and social tensions to rise.
Thâm hụt thương mại tăng và GNP giảm, và tổng thể, mức lương thấp, giảm giáo dục và dịch vụ y tế làm cho đói nghèo leo thang, và căng thẳng xã hội tăng lên.
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.
Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.
Requiring countries to allow their currencies to float freely on international markets would reduce significant trade deficits, adding jobs in developed countries such as the U.S. and Western Europe.
Việc yêu cầu các quốc gia tôn trọng đồng tiền được thả nổi trên thị trường quốc tế sẽ giúp giảm đáng kể thâm hụt ngân sách, tạo thêm việc làm tại các quốc gia như Mỹ và Châu Âu.
The Plaza Accord was successful in reducing the U.S. trade deficit with Western European nations but largely failed to fulfill its primary objective of alleviating the trade deficit with Japan.
Thỏa ước Plaza đã thành công trong việc cắt giảm thâm hụt thương mại của Mỹ với Tây Âu nhưng thất bại trong mục tiêu cơ bản là hạn chế thâm hụt thương mại với Nhật Bản.
Figures show GDP and per capita income increased 10% from 2003 to 2004; this and Bosnia's shrinking national debt being negative trends, and high unemployment 38.7% and a large trade deficit remain cause for concern.
Những con số GDP và thu nhập trên đầu người đã tăng 10% từ năm 2003 tới năm 2004; điều này và khoản nợ quốc gia đang giảm xuống của Bosna là những khuynh hướng tích cực, nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao và thâm hụt thương mại lớn vẫn là một vấn đề đáng lo ngại.
The lack of effective supporting industries has not only prevented Vietnam from capturing the associated benefits of positive externalities to further promote industrialization but has also significantly contributed to the country 's persistent trade deficit since it has to import many of the components that go into the final products .
Do thiếu ngành công nghiệp hỗ trợ hữu hiệu , nên Việt Nam chẳng những không nhận được những lợi ích liên đới của nhân tố tích cực bên ngoài để tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá , mà điều này còn góp phần đáng kể vào việc làm cho quốc gia này bị thâm thủng mậu dịch triền miên vì phải nhập khẩu nhiều linh kiện để làm ra thành phẩm .
Surpluses and deficits in trade of goods and services reflect the competitiveness of a nation's economy.
Thặng dư và thâm hụt thương mại hàng hóa và dịch vụ phản ánh khả năng cạnh tranh của nền kinh tế của một quốc gia.
Chinese trade figures released Thursday show a surprising deficit for February , as export growth slowed and import numbers remained strong .
Những số liệu thương mại của Trung Quốc đưa ra vào thứ 5 cho thấy một mức thâm hụt đáng ngạc nhiên trong tháng 2 , khi tăng trưởng xuất khẩu chậm lại và số lượng nhập khẩu vẫn mạnh .
In trade terms, the Australian economy has had persistently large current account deficits for more than 50 years.
Bài chi tiết: Cán cân thanh toán của Úc Trong điều kiện thương mại, kinh tế Úc đã liên tục có những thâm hụt ngân sách hiện hành trong hơn 50 năm.
Economists are expecting the U.S. trade deficit stayed the same in October , at $ 44 billion .
Các nhà kinh tế học dự đoán là thâm hụt thương mại của Mỹ sẽ không thay đổi vào tháng 10 , vẫn ở 44 tỷ đô la .
China Registers Trade Deficit for February
Trung Quốc công bố thâm hụt mậu dịch trong tháng 2
See, someone has to help the gringos with their trade deficit.
Nhìn này, một người nào đó đã giúp thằng mỹ với sư kinh doanh thiếu vốn của ho.
It was China 's first trade deficit since March last year , and the largest in seven years .
Đó là lần thâm hụt mậu dịch lần đầu tiên của Trung Quốc kể từ tháng 3 năm ngoái và lần thâm hụt nhiều nhất trong 7 năm .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trade deficit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trade deficit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.