brand name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brand name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brand name trong Tiếng Anh.

Từ brand name trong Tiếng Anh có nghĩa là nhãn hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brand name

nhãn hiệu

noun

which bring us our favorite brand name products.
cho chúng ta các nhãn hiệu sản phẩm yêu thích.

Xem thêm ví dụ

The RC-20 Wrist Computer was released in 1985, under the joint brand name "Seiko Epson".
RC-20 Wrist Computer được phát hành vào năm 1985 dưới tên thương hiệu chung "Seiko Epson".
Square images don't need to include the brand name.
Hình ảnh vuông không cần có tên thương hiệu.
All headers need to be actual brands offered and can't contain anything other than the brand names.
Tất cả tiêu đề cần phải là thương hiệu thực sự được cung cấp và không được chứa bất cứ thứ gì khác ngoài tên thương hiệu.
Returning customers also might use favorite brand names, rather than generic product terms, as search terms.
Khách hàng quay trở lại cũng có thể sử dụng các tên thương hiệu ưa thích thay vì cụm từ sản phẩm chung chung, làm cụm từ tìm kiếm.
To disseminate brand name effect.
Để phổ biến thương hiệu có hiệu lực.
Although owned by a single company, Air France and KLM continued to fly under their own brand names.
Cả Air France và KLM tiếp tục bay dưới các tên thương hiệu riêng.
You had to have the brand names.
Phải mặc hàng hiệu.
Ben-Gay made the fatal mistake of attaching a recognizable brand name to something totally out of character .
Ben-Gay mắc sai lầm chết người là gắn tên tuổi thương hiệu đã được thừa nhận vào thứ hoàn toàn không có danh tiếng .
Abacavir/dolutegravir/lamivudine (brand name Triumeq) is a fixed-dose combination drug for the treatment of HIV/AIDS.
Abacavir/dolutegravir/lamivudine (bán với tên thương mại là Triumeq) là thuốc công thức phối hợp liều cố định để điều trị HIV/AIDS.
Coumadin is a brand name for the drug warfarin.
Coumadin là một thương hiệu cho thuốc warfarin.
In Pakistan, IPTV was launched by PTCL in 2008, under the brand name of PTCL Smart TV.
Tại Pakistan, IPTV đã được tung ra bởi PTCl trong năm 2008, dưới tên của thương hiệu Smart TV.
The product is produced and marketed under many different brand names, but also sold for different hair types.
Ngày nay, sản phẩm không chỉ được sản xuất và quảng bá dưới nhiều thương hiệu khác nhau mà còn bán cho các loại tóc khác nhau.
Brand name's Anadrol.
Nhãn hiệu Anadrol.
Your product’s brand name
Tên thương hiệu của sản phẩm
Oxytocin, sold under the brand name Pitocin among others, is a medication made from the peptide oxytocin.
Oxytocin, được bán dưới tên thương hiệu Pitocin cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc làm từ hormone peptide oxytocin.
Although the brand name was blurred at times, the name of the beer was still seen.
Mặc dù tên nhãn hàng đã được làm mờ lúc đó, tên của loại bia vẫn được nhìn thấy.
At the present time oppose at domestic brand name.
Hiện tại phản đối ở trong nước thương hiệu.
A woman who pretends she doesn't want a brand name?
Một phụ nữ ra vẻ không cần đánh bóng mình?
Hisense retails products under several brand names.
Hisense bán lẻ sản phẩm dưới một số thương hiệu.
If your business location combines two or more brands, don't combine the brand names into a single listing.
Nếu địa điểm kinh doanh của bạn kết hợp hai hay nhiều thương hiệu, đừng kết hợp tên các thương hiệu này vào một danh sách duy nhất.
The brand name comes from La Neige which means Snow in French.
Tên gọi của thương hiệu bắt nguồn từ La Neige trong tiếng Pháp có nghĩa là Tuyết.
Brand names for formulations of this herbicide include Dianat, Banvel, Diablo, Oracle and Vanquish.
Tên thương hiệu cho các công thức của thuốc diệt cỏ này bao gồm Banvel, Diablo, Oracle và Vanquish.
Brand-name solutions often end in " lyte . "
Tên thương hiệu thường tận cùng bằng " lyte . "
"Pulsar" became a brand name which would later be acquired by Seiko in 1978.
Thương hiệu "Pulsar" được mua lại bởi Seiko năm 1978.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brand name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.