tranne trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranne trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranne trong Tiếng Ý.

Từ tranne trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại trừ, trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranne

ngoại trừ

verb

Tutto fa brodo — tranne gli orli dei vestiti.
Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền.

trừ ra

verb

Tranne forse il colonnello Stuart.
Có thể trừ ra Đại tá Stuart.

Xem thêm ví dụ

Tranne nei giorni in cui ricuci ferite da arma da fuoco.
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
Gia', tutti tranne te, fratello.
Ừ, mọi người trừ mày, người anh em.
" Questo è una specie di puzzle, tranne che i pezzi si sovrappongono. "
" Cái này giống chơi xếp hình, trừ các mảnh lặp. "
Non mi era mai sembrato violento prima, tranne una volta quando disse che gli sarebbe piaciuto ammazzare un paio di tizi.
Trước đây ảnh chưa từng có vẻ giống một con người bạo lực trừ một lần, khi ảnh nói ảnh muốn giết mấy gã nào đó mà ảnh không muốn nhắc tới tên của họ.
Nessuno, tranne una o due persone molto strambe, suggeriscono davvero questo.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Non avevo amici ad Appordo del Re! Tranne uno.
Tôi không có bạn tại Vương Đô... chỉ trừ 1 người.
Ora, il lavoro: siamo fortunati, come Carl sottolineava, perché la tecnologia ci permette di lavorare ogni minuto, ogni giorno, da ogni angolo del pianeta, tranne che dall'Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Tranne per il cancro.
Ngoại trừ căn bệnh ung thư.
Beh, tranne Rachel.
Ngoại trừ Rachel.
Tranne forse la disperazione.
Chí có mỗi tuyệt vọng thôi
Tuttavia, il 19% dei residenti era al di sotto della soglia di povertà nel 2005, superiore a qualsiasi stato tranne al Mississippi.
Tuy nhiên 19% cư dân sống dưới mức nghèo vào năm 2005, cao hơn bất cứ tiểu bang nào, trừ Mississippi.
Tranne che... nell'ora della tua morte, quando scoppiero'a cantare.
Trừ khi đó là cảnh cô chết, nơi mà ta sẽ hát vang bài ca mừng.
Tranne che per alcune recenti dichiarazioni qui negli Stati Uniti e in Europa, è un'area di protezione del consumatore quasi del tutto vergine.
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng.
Bala stesso parlerà prossimamente a TED quindi non mi dilungherò su di lui oggi, tranne per dire che riesce veramente a rendere visibile l'invisibile.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
Per esempio, questo sistema in Guangzhou trasporta più passeggeri in questa direzione di tutte le linee della metropolitana cinese, tranne una linea a Pechino, ad una frazione del prezzo.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
Tutti tranne te.
Mọi người, trừ anh.
E molti di voi sanno come appare, tranne che al suo interno ci sono tutte queste strutture molto graziose, a forma di albero, che si sviluppano.
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.
Si', tutto tranne il fatto che abbiamo finto di essere poliziotti.
Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát.
Tutti, tranne una coppia di anziani, accettarono questa soluzione.
Mọi người, trừ một cặp vợ chồng đã cao tuổi, đều quyết định đi.
Beh, tranne quella sera...
Chà, trừ cái đêm đó-
Nessuno può saperlo tranne me
nơi mà không ai có thể biết trừ tôi
( Non amare nessuno, tranne l'Angkor. )
Không có tình yêu ngoài tình yêu Angka.
Nessuno tocca quest'auto tranne me!
Chỉ có tôi được chạm đến nó.
Tranne che non possiamo.
đúng chưa?
Ogni giorno, per sei giorni, l’esercito invasore ha marciato intorno alla città in silenzio tranne un gruppo di sacerdoti che l’accompagna suonando i corni.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranne trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.