tranquillizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranquillizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquillizzare trong Tiếng Ý.

Từ tranquillizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xoa dịu, trấn an, làm yên, làm yên lòng, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranquillizzare

xoa dịu

trấn an

(calm down)

làm yên

(pacify)

làm yên lòng

(relieve)

bình tĩnh

(calm down)

Xem thêm ví dụ

Perché invece non provi a tranquillizzare tua madre?
Vậy, sao không làm cho mẹ bạn yên tâm?
Cerchi di tranquillizzare me o te stesso?
Anh đang cố trấn an tôi hay chính bản thân mình?
Un’altra volta dovrete rimboccarvi le maniche per aiutare nelle faccende di casa o tranquillizzare un bambino che piange.
Tuy nhiên, có lúc khác các chị em có thể cần phải xắn tay áo lên và đi làm việc trong nhà hoặc giúp vỗ về một đứa trẻ đang khóc.
Se siete sposate e state studiando con i testimoni di Geova, cosa potete fare per tranquillizzare vostro marito, qualora la cosa lo preoccupi?
Nếu bạn là người vợ đang kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn có thể làm gì để giúp chồng bạn cảm thấy đỡ lo lắng?
30 Allora Càleb cercò di tranquillizzare il popolo che stava davanti a Mosè dicendo: “Saliamo subito, e di sicuro ne prenderemo possesso, perché possiamo senz’altro conquistarlo”.
30 Ca-lép cố gắng trấn an dân chúng đang đứng trước mặt Môi-se rằng: “Hãy đi lên ngay, chúng ta hẳn sẽ chiếm được nó vì chúng ta chắc chắn có thể chinh phục nó”.
Lessi tutto quello che potevo leggere in portoghese e in inglese, ma non trovai nulla che potesse tranquillizzare il mio cuore.
Tôi đọc mọi thứ mà tôi có thể đọc bằng tiếng Bồ Đào Nha và sau đó bằng tiếng Anh, nhưng không tìm thấy điều gì mà có thể thuyết phục tôi được.
Se siete sposate e state studiando con i testimoni di Geova, quali cose potete fare o dire per tranquillizzare vostro marito, qualora la cosa lo preoccupi?
Nếu là người vợ đang kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn có thể nói và làm gì để trấn an người hôn phối?
Jem stava diventando bravo quasi quanto Atticus a tranquillizzare la gente, quando le cose andavan male.
Jem đang trở nên tốt gần bằng bố Atticus trong việc làm bạn cảm thấy dễ chịu khi mọi việc bị trục trặc.
Allora mi lasci guardare in giro, così potrò tranquillizzare la mente collettiva dell'ONU
Vậy thì hãy để cho tôi xem qua để tôi có thể xoa dịu cái đầu óc tập thể của U.N.
Oltre che a tranquillizzare i singoli circa il futuro, la credenza nel destino serviva anche a scopi più perversi.
Ngoài việc trấn an người ta về tương lai mình, niềm tin nơi định mệnh cũng góp phần vào những mục đích ác độc hơn.
L'idea ci e'venuta alle 3 del mattino come ultima risorsa per tranquillizzare il consiglio riguardo al mercato estero.
Chúng tôi đã thống nhất vào 3 giờ sáng nay để xoa dịu hội đồng về vụ quốc tế.
Per tranquillizzare amici e parenti
Hãy giúp bạn bè và người thân yên tâm
Quella era la stessa che mio padre aveva preso in prestito per tranquillizzare la famiglia.
Đó cũng là câu bố tôi mượn lại để vỗ về vợ con.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquillizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.