tranquillamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranquillamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquillamente trong Tiếng Ý.

Từ tranquillamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, thanh bình, yên ổn, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranquillamente

yên tĩnh

(tranquilly)

yên lặng

(quietly)

thanh bình

(quietly)

yên ổn

(quietly)

bình tĩnh

(calmly)

Xem thêm ví dụ

Io e i miei amici più cari eravamo seduti nel mio appartamento dopo aver visto un film, ora chiacchierando tranquillamente, ora ridendo di gusto.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Di sicuro... le nuove navi di Floki possono tranquillamente battere qualunque... nave dei Franchi.
Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển
Quelli che conoscono il paese vivono tranquillamente la loro vita.
Những ai biết về đất nước này rồi chỉ đi lo việc của họ.
" E ́stata la voce di un animale ", ha detto il manager, molto tranquillamente a confronto per grida della madre.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Questa coppia ha anche l’abitudine di non accendere la TV certe sere della settimana, e ha riscontrato che questo dà a tutta la famiglia l’opportunità di leggere tranquillamente.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
Ha vissuto tranquillamente con me in campagna.
Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước.
Penso che ciò che rende affascinante il veicolo autonomo sia la promessa, e voglio sottolineare la parola "promessa", dato il recente incidente in Arizona, la promessa che potremmo avere dei piccoli veicoli urbani che potrebbero tranquillamente mescolarsi a pedoni e biciclette.
Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động là lời hứa -- và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa", do tai nạn gần đây ở Arizona -- hứa rằng chúng ta có thể có các xe nhỏ, hiện đại mà có thể an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp.
Ha fatto un inchino alle tre di noi e camminato tranquillamente fuori in custodia il detective.
Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử.
Puoi tranquillamente ignorare l'email di verifica e l'account non verrà verificato.
Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn.
Ecco il mio migliore fisioterapista che non riesce a convincere il topo a compiere un singolo passo, mentre lo stesso topo, 5 minuti prima, camminava tranquillamente sul tapis roulant.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.
4 Quando andiamo di casa in casa, di solito vediamo gente che cammina tranquillamente o che forse aspetta qualcuno.
4 Khi chúng ta đi từ nhà này sang nhà kia, chúng ta thường gặp những người đang đi ngoài đường hoặc có lẽ đang đợi ai đó.
Il signor di Tréville li invitò a tornare alle loro case e ad aspettare tranquillamente sue notizie.
Ông De Treville yêu cầu họ người nào về nhà nấy và đợi tin của ông.
Oggi ho letto che po ́hanno messo nelle relazioni finanziarie su " Il mercato aperto tranquillamente " con un occhio di simpatia, perché, per Giove, certamente aperto tranquillamente per noi!
Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta!
Quindi possiamo tranquillamente concludere che i primi cristiani potevano leggere il nome di Dio sia nelle traduzioni delle Scritture Ebraiche che nelle copie delle Scritture Greche Cristiane.
Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước.
In qualità di Creatore di questo e altri mondi (vedere Mosè 1:33), avrebbe tranquillamente potuto esserlo.
Là Đấng Sáng Tạo của thế giới này và các thế giới khác (xin xem Môi Se 1:33), chắc chắn là Ngài có thể làm được như vậy.
Si siede qui con noi al tavolo e legge il giornale o studi tranquillamente il suo viaggio orari.
Ông ngồi ở đây với chúng tôi tại bàn và đọc tờ báo lặng lẽ hoặc nghiên cứu du lịch của mình lịch trình.
Voglio chiederti... e se sono troppo invadente zittiscimi tranquillamente.
Để tôi hỏi anh, nếu có quá riêng tư, anh cứ việc bảo tôi im mồm.
Vorrei iniziare facendo a tutti voi una domanda: Quanti di voi possono tranquillamente dire di essere un leader?
I wanted to just start by asking everyone a question: Bao nhiêu người trong các bạn cảm thấy hoàn toàn thoải mái khi tự gọi mình là nhà lãnh đạo?
Un nordafricano ha detto: “Essere poveri è [come] trovarsi in una buca profonda, da cui si vede la luce e la gente che cammina tranquillamente, ma non avere la voce per chiedere aiuto né una scala per uscire”.
Một người đàn ông ở Bắc Phi nhận xét: “Bị nghèo khổ giống như bị kẹt dưới một hố sâu, ta thấy được ánh sáng và người ta tự do đi lại, nhưng ta không thể kêu cứu cũng không có thang để leo ra”.
Le cose andarono così comodamente e tranquillamente per un paio di settimane che ho darvi la mia parola che avevo quasi dimenticato una persona come Motty esistito.
Những điều đã đi vào thoải mái và hòa bình cho một vài tuần mà tôi cung cấp cho bạn lời của tôi rằng tôi gần như quên một người Motty tồn tại.
Alessandro Ianneo ruppe con la politica precedente e si dichiarò tranquillamente sia sommo sacerdote che re.
Alexander Jannaeus bác bỏ chính sách trước kia và tùy tiện tôn mình làm vua kiêm thầy tế lễ thượng phẩm.
Lo spazio sotto il ponte è di circa 50 metri, per cui possono passarci tranquillamente i più grandi transatlantici.
Khoảng trống dưới cầu khoảng 50 mét, như thế các tàu lớn nhất chở hành khách xuyên đại dương có thể đi qua an toàn.
Potrebbe tranquillamente suonarvi giusto che gli Stati Uniti siano guerrafondai, una macchina militare, che cerca di prendere il controllo del mondo con il suo pesante complesso industrial- militare.
Điều này có lẽ đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ
Dato che i missionari credevano che il loro messaggio, nella sua interezza, dovesse essere completamente vero o completamente falso, ritenevano che una volta che avessi ottenuto una testimonianza di un principio, avrei potuto accettare tranquillamente tutti i loro insegnamenti.
Những người truyền giáo tin rằng vì sứ điệp của họ trong sự nguyên vẹn của nó, hoặc là hoàn toàn đúng hoặc là hoàn toàn sai, nên một khi tôi đạt được một chứng ngôn về một nguyên tắc, thì tôi có thể tự nhiên chấp nhận tất cả những điều giảng dạy của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquillamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.