tranquillità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranquillità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquillità trong Tiếng Ý.
Từ tranquillità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thanh thản, sự yên lặng, sự yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranquillità
sự thanh thảnnoun Ricorda, il punto fra la rabbia e la tranquillità. Nhớ lấy, điểm nằm giữa cơn thịnh nộ và sự thanh thản. |
sự yên lặngnoun |
sự yên tĩnhnoun E'venuto qui per restare in pace e in tranquillità. Cháu nó đến đây để có được sự yên tĩnh và thảnh thơi. |
Xem thêm ví dụ
Questa tranquillità dimostrava una cosa, cioè che d'Artagnan non conosceva ancora Milady. Sự bình yên này chứng tỏ một điều, là D' Artagnan còn chưa hiểu hết Milady. |
E puoi farlo in tranquillità da casa tua senza tutti i rischi del comprarle per strada. Và nếu bạn có thể làm được như vậy trong sự thoải mái tại ngôi nhà của bạn, mà không cần phải mạo hiểm khi mua nó trên đường phố. |
(Efesini 5:28, 29) Un uomo irragionevole, dispotico, che insulta, non solo rovina la tranquillità domestica, ma mina anche la sua relazione con Dio. Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29). |
Spinto a quanto pare dall’esortazione che Gesù Cristo diede a un certo ricco di vendere i suoi averi e darli ai poveri, dopo avere assicurato la tranquillità economica alla famiglia, Valdo rinunciò alle proprie ricchezze per predicare il Vangelo. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Forse cercava pace e tranquillita'. Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. |
Perciò la vera salvezza implica più che uno stato di tranquillità mentale. Sự cứu rỗi thật sự không chỉ bao hàm việc có một tâm thần bình thản. |
La vera pace deve quindi includere la tranquillità domestica. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
(Atti 24:15) Ovviamente, a coloro che si rifiuteranno di comportarsi in armonia con le norme di Dio non sarà permesso di continuare a vivere e di turbare la pace e la tranquillità che regneranno nel nuovo mondo. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
Fu resa famosa da artisti e scrittori come Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson e Herman Melville, le cui descrizioni della bellezza tropicale e della tranquillità delle isole dei mari del Sud hanno acceso l’immaginazione di molti. Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
Perciò il modo migliore in cui potevo aiutarla era portare a casa mia Chloe, l’altra figlia, così la sua mamma e la sua nuova sorellina avrebbero potuto avere un po’ di tranquillità. Vì vậy, điều mà tôi có thể giúp đỡ hữu hiệu nhất là mang đứa con gái thứ hai là Chloe về nhà tôi để cho mẹ nó và em gái mới sinh của nó có thể có thời gian yên tĩnh. |
La vita nel nuovo mondo sarà caratterizzata da pace, vera giustizia, tranquillità e sicurezza. Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới. |
Pertanto, 2.900 manufatti, situati in altri palazzi e musei cinesi, fra cui il Palazzo della Tranquillità Benevola sul lato occidentale della Città Proibita e la Sala degli Arhat (Luohan Tang) del tempio delle Nuvole Azzurre nelle Colline Profumate di Pechino, furono trasferiti rapidamente e segretamente nel tempio, e il Baima-si fu compiutamente restaurato. Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn. |
In effetti dobbiamo remare controcorrente e cercare un isolotto di tranquillità. Thật ra chúng ta cần kháng cự lại dòng nước nói theo nghĩa bóng, và cố gắng tìm nơi yên tịnh để học hỏi. |
Prima lo fate, prima potrete provare la pace, la tranquillità e la sicurezza di cui parla Isaia. Nếu làm như vậy càng sớm, thì các anh em sẽ sớm có được sự bình an và thanh thản cùng sự bảo đảm mà Ê Sai đã đề cập đến. |
6 La “pace di Dio” si può definire un senso di tranquillità e serenità che scaturisce da una buona relazione con Dio. 6 “Sự bình-an của Đức Chúa Trời” có thể được giải thích là một cảm giác thanh tịnh và trầm lặng, phản ảnh một sự liên lạc tốt với Đức Chúa Trời. |
(Genesi 1:31) Ma la tranquillità edenica non durò a lungo. Nhưng sự yên tĩnh của vườn Ê-đen không được lâu dài. |
Ora abbiamo pace e tranquillità. Để cho chúng ta được yên bình ở đây. |
Mi raccontò di essere stato aggredito quando era in superficie, e di essere stato una volta a Riker's Island, e alla fine di aver trovato pace e tranquillità in quello spazio. Ông ấy nói với tôi rằng ông ta bị bạc đãi trên mặt đất, đã từng ở đảo Riker, và cuối cùng tìm thấy bình yên tại nơi đó. |
5 Una definizione di pace è “condizione di quiete e tranquillità”. 5 Hòa bình được định nghĩa là “tình trạng yên ổn”. |
“Dopo aver visto dove ci incontravamo per trattare la scrittura del giorno, il mio professore di italiano ha chiesto al preside di lasciarci usare una delle aule perché avessimo un po’ di tranquillità, e la richiesta è stata approvata. Sau khi biết việc này, một trong những giáo viên của em đã xin thầy hiệu trưởng cho phép chúng em được thảo luận trong một phòng học vì nơi đó yên tĩnh hơn. |
E New Tehran sul Mare della Tranquillità. Và New Tehran thì ở Biển Yên bình. |
Non hanno importanza le circostanze, prove o difficoltà che possono assalirci; una comprensione della dottrina di Cristo e della Sua Espiazione sarà la fonte della nostra forza e pace—sì, fratelli e sorelle, quella tranquillità interiore che nasce dallo Spirito e che il Signore dà ai Suoi santi fedeli. Dù hoàn cảnh, thử thách hay khó khăn có thể bao vây chúng ta đi nữa thì cũng không quan trọng; một sự hiểu biết về giáo lý của Đấng Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài sẽ là nguồn sức mạnh và bình an của chúng ta—vâng, thưa các anh chị em, cảm giác thanh thản trong tâm hồn đó phát sinh từ tinh thần mà Chúa ban cho các Thánh Hữu trung tín của Ngài. |
E lo statista tedesco Konrad Adenauer dichiarò: “Dal 1914 la sicurezza e la tranquillità sono scomparse dalla vita degli uomini”. Và chính trị gia người Đức là Konrad Adenauer đã phát biểu: “Sự an ninh và yên tĩnh đã biến mất khỏi cuộc sống loài người kể từ năm 1914”. |
Ho bisogno di pace e tranquillita'. Ta cần tình lặng và bình yên. |
Si è diretto verso di noi e ha detto con tranquillità: “Ero preoccupato che Mildred arrivasse nel mondo degli spiriti da sola. Ông bước đến bên chúng tôi và khẽ nói: “Cha đã lo lắng rằng Mildred sẽ đến thế giới linh hồn một mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquillità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tranquillità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.