tremulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tremulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremulous trong Tiếng Anh.

Từ tremulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, run, bần bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tremulous

rung

adjective

run

adjective

in a ghastly embrace, I heard Mr. Teszler's tremulous voice:
tôi nghe thấy giọng nói run run của Teszler:

bần bật

adjective

Xem thêm ví dụ

The tremulous accompaniment requires nimble dexterity from the soloist before the music returns to the main lyrical C major theme, this time leading towards a serene conclusion.
Phần đệm tremolo đòi hỏi sự nhanh nhạy khéo léo của nghệ sĩ độc tấu trước khi quay lại chủ đề chính Đô trưởng trữ tình, lần này dẫn đến một kết thúc thanh bình.
Also belated little children would call " Bogey Man! " after him, and make off tremulously elated.
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow.
Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa.
Neil McCormick of The Daily Telegraph called the song a "monster Bond ballad", stating, "(The song) is very, very slow and surprisingly restrained, at times floating by on resonant piano notes, the faintest brush stroke of orchestra, with all the focus on Smith's intense, tremulous vocal, rising with controlled pace and tension to an audacious chorus pay-off".
Neil McCormick của The Daily Telegraph gọi ca khúc là một "bản ballad to lớn của Bond", nêu rõ, "(Ca khúc) rất, rất chậm và bị ngăn cản một cách đáng ngạc nhiên, tại những thời điểm trồi lên trên những nốt vang lại của piano, nét cọ mờ nhạt của dàn nhạc, với tất cả sự tập trung vào giọng hát dữ dội, run run của Smith, tăng lên với tốc độ có kiểm soát và trở nên căng thằng với một điệp khúc táo bạo trả lại tất cả".
" One minute, " said the Voice, penetratingly, tremulous with self- control.
" Một phút ", giọng nói, penetratingly, run với kiểm soát tự.
Suddenly, the mother hen gives a tremulous, high-pitched warning call and spreads her wings.
Đột nhiên, gà mẹ cất tiếng kêu thất thanh báo động và xòe cánh ra.
His voice has a timid and tremulous sound. ]
Giọng nói của ông có một âm thanh rụt rè và run. ]
Or that they completely dismissed how perfect her tremulous hesitance fits into the abstinence anthem 'Let's Wait Awhile'."
Hoặc họ hoàn toàn bác bỏ sự hoàn hảo mà giọng hát do dự của bà xuất hiện trong 'Let's Wait Awhile'."
"Los shut his eyes and asked tremulously: ""Was she —also a dream?"""
Los nhắm mắt lại, và một lúc sau, anh hỏi bằng một giọng run rẩy: – Cô ấy cũng là một giấc mộng à?
And as death opened his cloak to embrace the knight in a ghastly embrace, I heard Mr. Teszler's tremulous voice:
Và khi thần chết mở chiếc áo choàng để bắt lấy hiệp sĩ một cách hung tợn, tôi nghe thấy giọng nói run run của Teszler:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.