trenchant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trenchant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trenchant trong Tiếng Anh.
Từ trenchant trong Tiếng Anh có các nghĩa là già giận, mạnh mẽ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trenchant
già giậnadjective |
mạnh mẽadjective |
rõ ràngadjective |
Xem thêm ví dụ
23 September 1944: HMS Trenchant sank U-859 off Penang. 23 tháng 9 năm 1944: HMS Trenchant sank Bản mẫu:GS off Penang. |
His first book, A Fragment on Government (1776), published anonymously, was a trenchant critique of William Blackstone's Commentaries on the Laws of England. Cuốn sách đầu tiên của ông, A Fragment on Government (1776, Một mảnh về chính quyền) được xuất bản nặc danh là một sự phê bình đanh thép với tác phẩm Commentaries of the laws of England (Những bình luận về luật pháp nước Anh) của William Blackstone trước đó. |
They are due to trenchant dependancies such that a loss is followed by a loss which is followed by a loss which is followed by a loss. khi một khoản lỗ này kéo theo một khoản lỗ khác lỗ tiếp lỗ rồi lại lỗ tiếp. |
He was known for his political commentary, including trenchant criticisms of the current government led by Cambodian People's Party (CPP). Ông nổi tiếng vì loạt bài bình luận chính trị có xu hướng đối lập của mình, gồm cả những lời chỉ trích gay gắt về chính phủ hiện tại đang nằm dưới sự cầm quyền của Đảng Nhân dân Campuchia (CPP). |
In an 1872 letter, Degas wrote that he strove to emulate Bouguereau's ordered and productive working style, although with Degas' famous trenchant wit, and the aesthetic tendencies of the Impressionists, it is possible the statement was meant to be ironic. Trong một bức thư năm 1872, Degas viết rằng ông đã cố gắng bắt chước cách vẽ theo thứ tự của Bouguereau, tuy vậy, sự hóm hỉnh sắc xảo và với khuynh hướng thẩm mỹ của một nhà Ấn tượng chủ nghĩa, có thể thấy được đây là một lời châm biếm.. |
Demosthenes also had a daughter, "the only one who ever called him father", according to Aeschines in a trenchant remark. Demosthenes cũng có một con gái, "người duy nhất từng gọi ông là cha", theo lời bình luận sâu cay của Aeschines. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trenchant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trenchant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.