tremendously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tremendously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremendously trong Tiếng Anh.

Từ tremendously trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê gớm, vô cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tremendously

ghê gớm

adverb

It unleashes tremendous violence and is a very destructive force.”
Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”.

vô cùng

adjective noun adverb

That came as a big shock, and it caused me tremendous emotional pain.
Điều đó khiến tôi bị sốc nặng và vô cùng đau đớn về cảm xúc.

Xem thêm ví dụ

She knew she had a tremendous effect on audiences and on people.
Cô ấy luôn có một hiệu ứng rất lớn lên khán giả và mọi người.
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
And to understand it you have to have tremendous energy, passion.
Và muốn hiểu rõ nó bạn phải có năng lượng, đam mê vô hạn.
With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report.
Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất," theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo.
Tremendous things are in store for you!
Những điều kỳ diệu đang được dành cho bạn!
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
It unleashes tremendous violence and is a very destructive force.”
Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”.
They evidently can travel at tremendous speeds, far exceeding the limits of the physical world. —Psalm 103:20; Daniel 9:20-23.
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
What a tremendous occasion this is, my brothers and sisters.
Đây thật là một cơ hội rất tốt.
“[Jehovah’s Witnesses] have tremendous moral strength.
“[Nhân Chứng Giê-hô-va] nhất quyết giữ tiêu chuẩn đạo đức cao.
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
It is not surprising that in the face of tremendous evil and temptation the Lord does not leave us to find our way on our own.
Không phải là điều ngạc nhiên để thấy rằng khi chúng ta gặp phải sự xấu xa và cám dỗ khủng khiếp thì Chúa không bỏ mặc chúng ta để tìm con đường cho riêng mình.
The show began with tremendous special effects, because there were catastrophic climate shifts -- which sort of sounds interesting as a parallel to today.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
It unleashes tremendous violence and is a very destructive force.”
Tôn giáo đã làm bộc phát nhiều cuộc bạo động to lớn và là một lực lượng gây tàn phá mạnh mẽ”.
And I, as a solar physicist, I have a tremendous chance to study these solar storms.
Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời.
In this piece, Marcos compares and contrasts the Third World War (the Cold War) with the Fourth World War, which he says is the new type of war that we find ourselves in now: "If the Third World War saw the confrontation of capitalism and socialism on various terrains and with varying degrees of intensity, the fourth will be played out between large financial centers, on a global scale, and at a tremendous and constant intensity."
Marcos đã so sánh hai "cuộc chiến" này - một cuộc chiến cũ và một cuộc chiến mà con người đang tham gia - với nhau và nhận định: "Nếu Thế chiến thứ ba là cuộc đối đầu giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội trên nhiều bình diện khác nhau với nhiều mức độ khác nhau, thế chiến thứ tư sẽ diễn ra giữa các trung tâm tài chính lớn trên quy mô toàn cầu và với cường độ khủng khiếp và liên tục."
Rather, it is a tremendous store of heat called geothermal energy.
Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt.
The Seventy; the Bishopric; the General Presidencies of the Relief Society, the Young Women, and the Primary; and other auxiliary leaders have added tremendous inspiration to this conference, as have the beautiful music and the thoughtful prayers.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
Hoffman said that "I think EA is tremendously reformed, having made some real strong efforts to get the right people into their human resources department", and "I've been hearing from people who have gotten overtime pay there and I think that makes a great deal of difference.
Hoffman nói rằng "tôi nghĩ EA đã có rất nhiều cải cách, và đã thực hiện một số nỗ lực mạnh mẽ thực sự để có được đúng người vào bộ phận nguồn nhân lực." và "tôi có nghe về những người phải làm việc ngoài giờ đã được trả thù lao và tôi nghĩ điều đó tạo nên một sự khác biệt lớn.
He's an athlete with great technical ability and a tremendous desire to be the best."
Một vận động viên với kỹ năng tuyệt vời và khao khát trở thành người giỏi nhất."
Originally a basement-run role-playing game publisher, the company popularized the collectible card game genre with Magic: The Gathering in the mid-1990s, acquired the popular Dungeons & Dragons role-playing game by purchasing the failing company TSR, and experienced tremendous success by publishing the licensed Pokémon Trading Card Game.
Khởi đầu là một công ty phát hành trò chơi dạng nhập vai, công ty đã phổ biến dòng trò chơi thẻ bài giao đấu với Magic: The Gathering vào giữa thập kỷ 1990, mua trò chơi nhập vai Dungeons & Dragons bằng việc mua công ty đang thất bại TSR, và đạt đến thành công lớn với việc xuất bản trò chơi Pokémon Trading Card Game.
In comparing her vocal technique to Houston and Aretha Franklin, vocal coach Roger Love states that "hen Janet sings, she allows a tremendous amount of air to come through.
Về kỹ thuật giọng hát như Houston và Aretha Franklin, nhà luyện thanh Roger Love khẳng định "khi Janet cất giọng, bà có thể lấy một lượng hơi lớn.
The early members of the Church had endured tremendous adversity as the Restoration of the gospel unfurled.
Các tín hữu đầu tiên của Giáo Hội đã chịu đựng nghịch cảnh khủng khiếp trong khi sự phục hồi phúc âm được phát triển.
India, starting a little bit later, but in 1990, begetting tremendous growth.
Ân Độ, bắt đầu muộn hơn một chút, nhưng trong năm 1990, nước này đã bắt đầu một sự phát triển lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremendously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.