tremor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tremor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremor trong Tiếng Anh.

Từ tremor trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, sự run, sự run rẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tremor

rung

verb

When the first tremor subsided, they rushed outside and saw each other.
Khi cơn rung chấn đầu tiên giảm, họ vội chạy ra ngoài và thấy nhau.

sự run

verb

sự run rẩy

verb (earthquake)

Xem thêm ví dụ

Isaiah now speaks of military paraphernalia as being totally destroyed by fire: “Every boot of the one tramping with tremors and the mantle rolled in blood have even come to be for burning as food for fire.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Tremors of impact shook my arm.
Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi.
Weakness, tremors, loss of abilities.
Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng.
Since the earth’s crust around the Mediterranean, including Jerusalem, lies in a moderately active earthquake zone, and therefore would suffer from crustal instability, earth tremors would not be uncommon to first-century inhabitants of the area.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
Small tremors had been occurring in this region for two months and caused damage to many local buildings.
Các rung động nhỏ đã xảy ra ở khu vực này trong hai tháng và gây thiệt hại cho nhiều tòa nhà ở địa phương.
We see vocal tremor, weakness and rigidity.
Chúng ta thấy giọng run, sự suy nhược và xơ cứng.
Treated insects exhibit leg tremors, rapid wing motion, stylet withdrawal (aphids), disoriented movement, paralysis and death.
Các loài côn trùng đã bị xử lý thuốc thường run chi, chuyển động cánh nhanh, stylet withdrawal (aphids), di chuyển vô hướng, liệt và chết.
It says here you suffer memory loss, tremors in the extremities.
Ở đây ghi anh bị mất trí nhớ và run đầu chi.
With every tremor, they heard the concrete overhead shift and crack.
Mỗi lần có rung chấn, trần bê tông bị nứt và họ nghe tiếng kêu răng rắc phía trên.
"Tremor" was released as the third single from the EP on 21 April 2014.
"Tremor" được phát hành là đĩa đơn thứ ba của EP vào ngày 21 tháng 4 năm 2014.
Cephalonia lies in the heart of an earthquake zone, and dozens of minor, unrecorded tremors occur each year.
Cephalonia nằm trong trung tâm của động đất trong khu vực, và có hàng chụ trận động đất nhỏ hoặc không được ghi nhận xảy ra mỗi năm.
Mount Asama continued to have small eruptions, tremors and earthquakes in February and remained on level-3 alert (with a danger zone within 4 km (2 1⁄2 mi) of the crater).
Núi Asama tiếp tục có các trận phun trào nhỏ, rung chấn trong tháng hai và duy trì cảnh báo cấp 3 (vùng nguy hiểm trong vòng 4 km (2,5 mi) quanh miệng núi lửa).
(Daniel 2:44) The message of judgment included in our preaching work is sending out a tremor among the nations.
(Đa-ni-ên 2:44) Thông điệp phán xét chứa đựng trong công việc rao giảng đang gây ra một sự rung chuyển cho các nước.
The tremor caused between US$5 to $25 million in damage, felt over an area of 8,781 km2 (3,390 sq mi).
Chấn động gây tổn thất từ 5 đến 25 triệu USD (giá năm 1970), và có thể cảm nhận được trong một khu vực rộng 8.781 km2 (3.390 sq mi).
"Gas extraction has resulted in increasingly strong earth tremors, some measuring as much as 3.6 on the Richter magnitude scale.
Việc khai thác khí đốt dẫn đến gia tăng chấn động mặt đất mạnh, một số trận có cường độ lên tới 3,6 độ theo thang cường độ Richter.
So he suffered from essential tremor for many years.
Ông đã bị bệnh run tay từ nhiều năm nay.
On September 1, 1923, while many were preparing their lunch, a violent earthquake rocked the Kanto area, followed by hundreds of minor quakes, including a severe tremor 24 hours later.
Ngày 1-9-1923, trong lúc nhiều người đang chuẩn bị ăn trưa, một trận động đất mạnh làm rung chuyển khu vực Kanto, tiếp theo là hàng trăm địa chấn nhỏ và một chấn động dữ dội sau đó 24 tiếng.
Sometimes a shock would run through the animals, like a tremor, for no reason at all.
Đôi lúc đột nhiên động vật lên cơn, như một cơn chấn động, mà không vì lý do gì cả.
The two largest tremors were reported to be the major events in a sequence that included over 60 aftershocks.
Hai đợt rung động lớn nhất này được thông báo là các sự kiện chính trong một chuỗi gồm trên 60 dư chấn.
Sungjibaegam is a settlement located 24 kilometres (15 mi) from the tremor of the 2013 test.
Sungjibaegam là một khu định cư nằm 24 km (15 dặm) từ khu vực có địa chấn của thử nghiệm năm 2013.
When the first tremor subsided, they rushed outside and saw each other.
Khi cơn rung chấn đầu tiên giảm, họ vội chạy ra ngoài và thấy nhau.
“It provides protection from the rain and wind, without threatening to crush the family in case of further tremors.”
Ngôi nhà có thể bảo vệ khỏi mưa gió, không gây nguy hiểm cho gia đình trong trường hợp có dư chấn”.
After 1.5–2 minutes after one of the "barrages" six more thumps were heard, like cannon firing, but individual, loud and accompanied by tremors.
Sau 1,5 - 2 phút có thêm sáu tiếng nổ nữa, như những tiếng bắn đại bác, những rời rạc, và tiếp nối bởi những rung động.
The EP includes the singles "Animals", "Wizard", "Tremor", "Gold Skies" and "Proxy".
EP có các đĩa đơn "Animals", "Wizard", "Tremor", "Gold Skies" và "Proxy".
The inhabitants of Pompeii had long been used to minor earthquakes (indeed, the writer Pliny the Younger wrote that earth tremors "were not particularly alarming because they are frequent in Campania"), but on 5 February 62, a severe earthquake did considerable damage around the bay, and particularly to Pompeii.
Bài chi tiết: Núi Vesuvius#Những chấn động ban đầu Những người dân sống tại Pompeii, cũng như những người sống tại vùng này ngày nay, từ lâu đã quen với những chấn động nhỏ (quả thực, tác gia Pliny Trẻ đã viết rằng những chấn động "không quá gây lo lắng bởi chúng thường xảy ra tại Campania"), nhưng vào ngày 5 tháng 2 năm 62, đã có một trận động đất nghiêm trọng gây thiệt hại đáng kể xung quanh vịnh và đặc biệt với Pompeii.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.