triangolazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triangolazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triangolazione trong Tiếng Ý.

Từ triangolazione trong Tiếng Ý có nghĩa là Phép đạc tam giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triangolazione

Phép đạc tam giác

Xem thêm ví dụ

Un programma chiamato Brain Electrical Activity Mapping, successivamente, fa la triangolazione della fonte di quell'anomalia nel cervello.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Il robot rileva le caratteristiche topografiche e determina di conseguenza la sua posizione, utilizzando un metodo di triangolazione.
Nó phát hiện ra những đặc điểm của môi trường, và xác định vị trí tương đối của nó so với những đặc điểm đó, bằng phương pháp đối chiếu tam giác.
L'arco geodetico di Struve è una catena di triangolazioni geodetiche che vanno da Hammerfest in Norvegia al Mar Nero, attraversando 10 nazioni e per una lunghezza complessiva di circa 2.820 chilometri.
Vòng cung trắc đạc Struve là một chuỗi các trạm trắc đạc tam giác kéo dài từ Hammerfest ở Na Uy tới Biển Đen, chạy qua 10 quốc gia và trên 2.820 km.
Come vedete questo robot legge delle lettere, "TED" in questo caso, rilevando gli angoli della "T" e della "E" ed effettuando la triangolazione per volare in modo autonomo.
Và bạn thấy đấy, robot này đang đọc chữ "TED", nhìn vào góc của chữ "T" và "E" và sau đó dùng phép đối chiếu tam giác, bay một cách tự động.
Il lavoro di triangolazione affidato a Charles Hutton fu notevole: i periti ottennero migliaia di misurazioni su più di un migliaio di punti intorno al picco.
Nhiệm vụ đạc tam giác của Charles Hutton là khá lớn: những người khảo sát phải đo hơn một nghìn điểm xung quanh núi.
Forse c'è stata una triangolazione.
Có thể đây là một vụ dàn xếp.
Triangolazione
Nghe tôi nói không
Activity Mapping, successivamente, fa la triangolazione della fonte di quell'anomalia nel cervello.
Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Così evitano la triangolazione del segnale.
Nó là cách duy nhất để tránh khỏi tính hiệu của phía thứ ba.
E includi questo con qualcosa che è altrettanto centrale per il suo aspetto, che è una maglia di strutture traingolari -- di nuovo, in una lunga connessione evocativa di qualcosa dei lavori di Bukminster Fuller, e il modo in cui la triangolazione può accrescere il rendimento e donare inoltre all'edificio un suo senso di identità
Và bạn bao bọc nó với một thứ cũng là trung tâm cho vẻ ngoài của nó, đó là một tấm lưới với các cấu trúc tam giác một lần nữa, trong một sự kết nối lâu dài khơi gợi từ một số các công trình của Buckminster Fuller, và cách mà tam giác hoá gia tăng hiệu suất và cũng mang lại cho toà nhà một hơi hướm cá tính.
Triangolazione!
Tam giác!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triangolazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.