tribunale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribunale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribunale trong Tiếng Ý.

Từ tribunale trong Tiếng Ý có nghĩa là tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribunale

tòa án

noun

Verrei con te, ma stiamo andando in tribunale.
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án.

Xem thêm ví dụ

L'unica cosa che spingera'e'questo giornale verso il tribunale.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Hai portato una pipetta per il crack in tribunale.
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án.
Poiché il tribunale supremo sovrintendeva all’attività giudiziaria di tutto il paese, si presume che gli uomini che si erano fatti un nome nei tribunali minori venissero elevati alla carica di membri del Sinedrio.
tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Ci sono anche casi in cui un fratello può ritenere necessario replicare in tribunale per difendersi nell’ambito di un’azione legale.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
Vi farò causa in un tribunale americano.
Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ.
Se succede un errore medico, il paziente o il coniuge accetta un accordo per una giusta ricompensa per arbitrato anziché arrivare in tribunale.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
▪ Il resoconto di Atti 18:12, 13 dice che gli ebrei a Corinto accusarono Paolo di proselitismo illegale e lo condussero “in tribunale”, o bèma (termine greco che significa “passo”, “gradino”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Comparvi in loro favore davanti ai tribunali di Wellington, Palmerston North, Pahiatua e Masterton.
Tôi thay mặt họ ra tòa ở Wellington, Palmerston North, Pahiatua và Masterton.
Sono disposto a mentire al tribunale per salvare la sua vita, ma ad una sola condizione.
Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện:
Tuttavia, il verdetto fu confermato nel 1999; Krenz parlò al riguardo di giustizia del vincitore" e di "guerra fredda in tribunale", dicendo che "il potere vittorioso si sta(va) vendicando sui rappresentanti del potere sconfitto" (Die siegreiche macht Racht sich an den der Vertretern besiegten macht).
Krenz đã mô tả sự xác tín của ông như là "công lý của người chiến thắng" và "chiến tranh lạnh ở trong tòa án", nói rằng: "Quyền lực chiến thắng đang trả thù cho các đại diện của quyền lực bị đánh bại" (Die siegreiche Macht rächt sich một den Vertretern der besiegten Macht).
Uno dei più drammatici si ebbe quando lui e altri fratelli furono incatenati gli uni agli altri — immaginatelo: incatenati gli uni agli altri — e detenuti in una casa non ancora terminata accanto al tribunale di Richmond, in Missouri.
Một tấm gương đầy ấn tượng nhất xảy ra khi ông và các anh em khác đã bị xiềng lại với nhau—hãy tưởng tượng họ đã bị xiềng lại với nhau—và bị giam trong một căn nhà gỗ nhỏ còn đang xây cất dở dang bên cạnh tòa án ở Richmond, Missouri.
Lo useremo in tribunale.
Chúng tôi sẽ dùng nó trước tòa.
Il ritorno definitivo di Boo dal tribunale a casa rimase sempre un fatto nebuloso, nella memoria di Jem.
Việc chuyển Bob từ tầng hầm về nhà chỉ lờ mờ trong ký ức của Jem.
Nel 1938 e nel 1939 entrarono in vigore leggi contro il proselitismo, e Michalis ed io finimmo in tribunale decine e decine di volte con questa imputazione.
Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này.
Non possono accedere dove sono presenti gli uomini: nel Foro, nel Tribunale, o al Senato.
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão.
Vi consegneranno ai tribunali,+ e sarete percossi nelle sinagoghe+ e portati davanti a governatori e re per causa mia, così che sia resa loro testimonianza.
Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ.
Manafort è stato processato in due tribunali federali.
Manafort bị truy tố tại hai tòa án liên bang.
Pensate che biasimo sarebbe per la congregazione cristiana se persone di fuori udissero che dei veri cristiani hanno portato una disputa in tribunale!
Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa!
Ora il tribunale ti ha affidato a me per le disposizioni finali.
Bây giờ thì hội đồng xét xử đã để ta tự đưa ra kết luận cuối cùng.
Siamo pure felici di comunicarvi che durante lo scorso anno di servizio in Bulgaria, Canada, Germania, Giappone, Romania, Russia e Stati Uniti i tribunali hanno emesso sentenze favorevoli che influiranno sulla nostra adorazione.
Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni.
Senato e sommo tribunale, sia civile che ecclesiastico, dei Giudei.
Thượng viện và tòa án cao nhất của dân Do Thái về những vấn đề dân sự lẫn tôn giáo.
C'e'stata una consegna... mentre eri in tribunale.
Chúng được chuyển tới lúc em ở tòa.
Quando smisi di andare a scuola, ero già comparso molte volte davanti al tribunale dei minori.
Trong thời gian còn đi học, tôi nhiều lần đứng trước vành móng ngựa tại phiên tòa dành cho trẻ vị thành niên phạm pháp.
Il termine “Areopago” può riferirsi sia al tribunale che al colle su cui si trovava.
Từ “A-rê-ô-ba” có thể là tên của hội đồng hoặc chính là ngọn đồi đó.
Il processo sportivo si chiude con il proscioglimento del direttore di gara toscano, ed anche, sotto il profilo penale, Rocchi viene assolto nel procedimento di primo grado presso il Tribunale di Napoli (era finito sotto indagine per il reato di frode sportiva nel 2007 ma, a differenza di altri colleghi, Rocchi non è però mai stato sospeso, neppure in via cautelare, dall'AIA, da sempre convinta della sua totale estraneità rispetto ai fatti contestati).
Quá trình thể thao kết thúc với sự miễn nhiệm của giám đốc chủng tộc Tuscan và Cũng theo Rocchi, toà án Naples đã tuyên án trắng án gian lận trong năm 2007, nhưng không giống như các đồng nghiệp khác, Rocchi chưa bao giờ bị đình chỉ, thậm chí không như một biện pháp phòng ngừa, bởi AIA, mà luôn luôn bị thuyết phục về tổng số của nó (không liên quan đến sự kiện tranh chấp).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribunale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.