tributo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tributo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tributo trong Tiếng Ý.

Từ tributo trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần cống hiến, thuế, thuế cống nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tributo

phần cống hiến

noun

thuế

noun

Il nuovo lord Kerwyn ha pagato il tributo.
Lãnh chúa Aden mới đồng ý trả thuế.

thuế cống nạp

noun

Xem thêm ví dụ

5 Poiché nel tesoro reale non c’è abbastanza oro e argento per pagare il tributo, Ezechia preleva dal tempio tutti i metalli preziosi che può.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
E fu così preso dal medico che gli fece la veglia per due o tre notti che decise che avrebbe cercato di rappresentare il medico del nostro tempo - quasi un tributo a questo medico.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
Ora non userò degli specchi ma questo è il mio tributo digitale al teatro Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
In questo modo Roma poteva controllare la provincia e garantire la riscossione dei tributi senza dover inviare troppi soldati.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Il tributo alla scienza ... se mai sarà presentato alla natura, certamente, sarà accettato.
Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận.
Tuo padre padroneggiava le Pietre Magiche, ha sconfitto un male terribile, e la magia... ha richiesto il suo tributo.
Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại.
Ortega venne eletto presidente nel 1984 con una maggioranza schiacciante, ma gli ultimi anni di guerra avevano chiesto un tributo esagerato all'economia del Nicaragua e avevano lasciato molte famiglie in situazioni abbastanza difficili.
Daniel Ortega đã giành chiến thắng áp đảo trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1984, nhưng những năm chiến tranh đã làm suy yếu nền kinh tế Nicaragua và khiến nhiều gia đình rơi vào tình trạng khó khăn.
15 Perciò i Lamaniti risparmiarono loro la vita, li fecero prigionieri e li riportarono alla terra di Nefi, e accordarono loro di possedere il paese, a condizione che consegnassero nelle mani dei Lamaniti il re Noè e che consegnassero le loro proprietà, anche metà di tutto ciò che possedevano, metà del loro oro, del loro argento e di tutte le loro cose preziose, e che pagassero così un tributo al re dei Lamaniti di anno in anno.
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
Mio Divino, questo è il conto totale del tributo dEtiopia.
Chúa thượng, đây là đồ cống nạp của Ethiopia.
Se rispondesse che non è giusto pagare questo tributo, potrebbe essere accusato di sedizione contro Roma.
Nếu ngài nói: “Không, các người không được phép nộp thuế” thì ngài có thể bị buộc tội chống lại La Mã.
Un progetto istituito dal governo inglese conosciuto come Rapporto sulla Resistenza Antimicrobica stima che ad oggi il tributo mondiale sia di 700.000 morti all'anno.
Một dự án được tài trợ bởi chính phủ Anh gọi là chương trình Đánh giá Kháng Kháng sinh ước tính tổng số tử vong trên toàn thế giới là 700.000 trong 1 năm.
Nell’iscrizione del bassorilievo si legge: “Il tributo di Ieu (Ia-ú-a), figlio di Omri (Hu-um-ri); ricevetti da lui argento, oro, una coppa saplu d’oro, un vaso d’oro dal fondo a punta, bicchieri d’oro, secchi d’oro, stagno, uno scettro, (e) un puruhtu [termine di cui si ignora il significato] di legno”.
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Alla frontiera settentrionale cominciò nel 967 una guerra contro i Bulgari, ai quali i Bizantini dovevano un tributo.
Trên vùng biên cương phía bắc, ông bắt đầu một cuộc chiến tranh chống lại người Bulgaria vào năm 967, mà Đông La Mã từng chịu cống nạp.
Nel 1366 il regno serbo fu costretto a pagare tributi al sultano e nel 1385 Sofia venne conquistata dall'esercito ottomano.
Năm 1366, Serbia buộc phải cống nạp cho Sultan và 1385 Sofia thất thủ trước quân Ottoman.
E' il momento di fermare la costruzione dei centri commerciali, delle prigioni, degli stadi e di altri tributi a tutti i nostri fallimenti collettivi.
Đã đến lúc phải dừng các hoạt động xây dựng các trung tâm thương mại, nhà tù, sân vận động và các những thứ khác đã tạo nên sự thất bại chung của chúng ta.
Quindi affrontarono l'esercito cumano nei pressi degli Urali, sconfiggendolo e uccidendone il Khan prima che pagasse loro i tributi.
Quân Mông Cổ chiến đấu chống quân Cuman gần dãy núi Ural, đánh bại và giết khả hãn trước khi buộc họ phải cống nạp.
Temo ci sia ben altro da discutere oltre al tributo.
Ta e là ngoài đồ cống nạp còn có chuyện khác cần thảo luận.
26 Ed anche Limhi, essendo il figlio del re, essendogli stato conferito il regno adal popolo, fece un giuramento al re dei Lamaniti che il suo popolo gli avrebbe pagato un tributo, sì, la metà di tutto ciò che possedevano.
26 Ngoài ra, Lim Hi, là con trai của vua và cũng là người ađược dân chúng trao cho vương quốc đã tuyên thệ với vua dân La Man rằng, dân ông sẽ triều cống cho vua dân La Man phân nửa tất cả những tài sản họ có.
Quale maggior tributo puo'offrire un uomo se non lo stesso sangue del suo sangue?
Có lòng tôn kính nào cao quý hơn là dâng hiến chính máu thịt của mình?
(I Apologia, XVII, 1) Nel 197 E.V. Tertulliano disse alle autorità romane che i loro esattori di tasse dovevano ‘riconoscere ai cristiani il merito di versare scrupolosamente il loro tributo’.
Vào năm 197 công nguyên, Tertullian nói với những người cầm quyền La Mã là các người thâu thuế của họ đáng lý “phải mang ơn các tín đồ đấng Christ” về việc họ tận tâm đóng thuế (Apology, chương 42).
Può essere semplicemente dedicare più tempo alle persone invece che alla tv, o vivacizzare una relazione spenta facendo qualcosa di nuovo insieme, lunghe passeggiate o uscite serali, o rimettersi in contatto con un familiare che non si sente da anni, perché le comuni faide familiari richiedono un grosso tributo alla persone che tengono il muso.
Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận.
Sulla porta del tempio compare una scritta che è un tributo: “Santo all’Eterno”.
Ở trên cánh cửa của đền thờ có ghi dòng chữ long trọng: “Thánh cho Chúa.”
Se Teofane dicesse la verità, potrebbe essere Tervel l'imperatore bulgaro che firmò un nuovo trattato (che confermava il tributo annuale che i bizantini dovevano pagare alla Bulgaria e le concessioni territoriali in Tracia, regolando le relazioni commerciali e il trattamento dei rifugiati politici) con l'imperatore bizantino Teodosio III nel 716, e anche il re bulgaro che aiutò i bizantini a difendere la città di Costantinopoli da un assedio arabo nel 717–718.
Nếu Tervel có thể sống đến thời gian này, ông sẽ là nhà lãnh đạo Bungaria, người đã ký một hiệp ước mới (xác nhận nộp cống hàng năm của Đông La Mã cho Bulgaria, các nhượng bộ lãnh thổ ở Thrace, điều chỉnh các quan hệ thương mại và các biện pháp sử lý người tị nạn chính trị) với Hoàng đế Theodosius III tại năm 716 và cũng là vua người Bungaria đã giúp đỡ để phá hủy cuộc bao vây Constantinopolis lần thứ hai của người Ả Rập trong năm 717-718.
(Pagina 122) Piuttosto, Sennacherib cercò di dare l’impressione che la sua invasione di Giuda avesse avuto successo e che Ezechia gli fosse rimasto sottomesso, inviandogli il tributo a Ninive.
Thay vào đó, San-chê-ríp cố gây cho người ta có cảm tưởng là ông thành công trong việc xâm lăng Giu-đa và Ê-xê-chia vẫn tiếp tục quy phục ông, mang đồ cống hiến đến Ni-ni-ve.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tributo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.