tricheco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricheco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricheco trong Tiếng Ý.

Từ tricheco trong Tiếng Ý có các nghĩa là con moóc, con hải ma, moóc, Hải tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricheco

con moóc

noun

con hải ma

noun

Giuro, mi ci potrei infilare un tricheco.
Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma.

moóc

noun

Hải tượng

Xem thêm ví dụ

E nessuno di voi idioti ha capito che il tricheco dei fumetti e'Healy?
Và không có đứa đần nào hiểu con hải mã trong ảnh hài là Healy?
Proprio in quel momento sentì qualcosa di sguazzare in piscina uno spento poco, e lei nuotato più vicino a capire quello che era: in un primo momento pensò che deve essere un tricheco o ippopotamo, ma poi ricordato come piccolo era ora, e ben presto fatto notare che era solo un topo che era scivolato dentro come se stessa.
Ngay sau đó, cô nghe thấy một cái gì đó nhấp nháy trong một hồ bơi ra cách ít, và cô ấy bơi gần với những gì nó đã: lúc đầu cô nghĩ rằng nó phải là một hải mã hay hà mã, nhưng sau đó cô nhớ như thế nào nhỏ cô bây giờ, và cô ấy sớm được thực hiện ra rằng đó chỉ là một con chuột đã bị trượt như mình.
Giuro, mi ci potrei infilare un tricheco.
Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma.
Quel tricheco e'esilarante.
Con hải mã thật hài hước.
I trichechi si adattarono grazie a strati di grasso.
Hải mã thích nghi bằng các lớp mỡ.
Aveva preso molti orsi polari, trichechi e, naturalmente, foche.
Ông đã bắn nhiều gấu bắc cực, con moóc và dĩ nhiên hải cẩu.
E mentre gli occhi vedrebbero solo ghiaccio per chilometri, l'udito ci direbbe che la sotto prosperano balene boreali, beluga, trichechi e foche barbute.
Và khi mắt bạn chẳng thấy gì trong suốt vài cây số ngoài băng giá, tai bạn vẫn nghe thấy âm thanh của những chú cá voi Nga và cá voi trắng, của những chú sư tử biển và hải cẩu.
Viene suddiviso in tre sottospecie: il tricheco dell'Atlantico (O. r. rosmarus), diffuso nell'oceano Atlantico, il tricheco del Pacifico (O. r. divergens), diffuso nell'oceano Pacifico, e O. r. laptevi, proprio del mare di Laptev.
Nó được chi thành 3 phân loài: Moóc Đại Tây Dương (O. rosmarus rosmarus) sống ở Đại Tây Dương, Moóc Thái Bình Dương (O. rosmarus divergens) sống ở Thái Bình Dương, và Moóc Laptev (O. rosmarus laptevi) sống ở biển Laptev thuộc Bắc Băng Dương.
Ora, potreste aver sentito che la diminuzione del ghiaccio stagionale sta causando perdite di habitat agli animali che vivono sui ghiacci marini, come le foche, i trichechi, gli orsi polari.
Bạn chắc từng nghe rằng sự suy giảm băng trôi theo mùa sẽ dẫn đến sự phá huỷ môi trường sống của những động vật sống trên băng, như hải cẩu, sư tử biển, hay gấu Bắc cực.
Ai nostri occhi si presentava uno spettacolo stupendo: il mare luccicante, densi strati di nebbia, il sole luminoso e il cielo azzurro, iceberg dalle forme più affascinanti e varie sfumature di colori, un tricheco marrone che prendeva il sole su una lastra di ghiaccio galleggiante, la linea costiera con gli scuri pendii montuosi e le piccole pianure. Il paesaggio cambiava in continuazione.
Những phong cảnh tuyệt đẹp phô ra trước mắt chúng tôi—mặt biển long lanh, những cụm sương mù dày đặc, ánh nắng sáng rực và bầu trời thiên thanh, những tảng núi băng trôi với những hình thù và màu sắc hết sức quyến rũ, một con moóc nâu nằm tắm nắng trên tảng băng nổi, những sườn núi sặm màu cùng những đồng bằng nhỏ hẹp dọc theo ven biển—cảnh vật thay đổi liên tục.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricheco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.