triangolo rettangolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triangolo rettangolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triangolo rettangolo trong Tiếng Ý.

Từ triangolo rettangolo trong Tiếng Ý có nghĩa là Tam giác vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triangolo rettangolo

Tam giác vuông

noun (triangolo in cui l'angolo formato da due lati è retto)

Xem thêm ví dụ

E ́ sempre il lato opposto all'angolo retto ed è il lato più lungo di un triangolo rettangolo.
Nó là ở phía đối diện góc bên phải và nó là mặt dài nhất của một tam giác bên phải.
Quando dico che è un triangolo rettangolo e ́ perché uno degli angoli è di 90° gradi.
Khi tôi nói nó là một hình tam giác bên phải, đó là bởi vì một trong các góc ở đây là 90 độ.
Quindi questo è un triangolo rettangolo.
Vì vậy, đây là một hình tam giác bên phải.
Perche ́ non puoi avere 2 angoli di 90 gradi in un triangolo rettangolo.
Bởi vì bạn không thể có hai 90 độ góc một [ tam giác ].
Quindi conoscendo i lati di questo triangolo rettangolo abbiamo potuto capire i rapporti trigonometrici principali.
Rất knwoing hai bên này tam giác bên phải, chúng tôi đã có thể tìm ra tỷ lệ trang điểm chính.
Poi, dopo 20 minuti, il triangolo rettangolo cominciò ad apparire sugli schermi.
Sau đó, trong 20 phút, những tam giác vuông bắt đầu xuất hiện trên các màn hình.
C'è l ́ipotenusa solo se hai un triangolo rettangolo.
Bạn chỉ có một Pitago khi bạn có một tam giác bên phải.
E la sua coordinata y sarebbe la lunghezza di questo lato di questo triangolo rettangolo, o 1/ 2.
Và nó là y- phối hợp sẽ là chiều dài của mặt của Tam giác bên phải, hoặc 1/ 2.
Fammi disegnare un qualche triangolo rettangolo, fammi disegnare un triangolo rettangolo.
Vì vậy, cho tôi rút ra một số phải hình tam giác, hãy để tôi chỉ cần vẽ một tam giác bên phải.
Ma una volta che arrivi a 90 diventa un po piu ́ difficile se usi il SOH CAH TOA tradizione e provi a disegnare un triangolo rettangolo che ha due angoli di 90 gradi --- perche ́ non puoi.
Nhưng một khi bạn nhận được đến 90 nó trở nên nhiều hơn một chút khó khăn nếu bạn sử dụng truyền thống SOH- CAH- TOA và bạn cố gắng để vẽ một tam giác bên phải có hai 90 độ góc trong đó -- bởi vì bạn không thể.
Questo ci dice che se abbiamo un triangolo rettangolo, che il seno di un angolo nel triangolo rettangolo e ́ uguale al lato opposto sull'ipotenusa, il coseno di un angolo e ́ uguale al lato adiacente sull'ipotenusa e la tangente e ́ uguale all'opposto sul lato adiacente.
Mà nói với chúng tôi rằng nếu chúng tôi có một góc bên phải, mà Sin của một góc trong góc bên phải là tương đương với phía đối diện qua Pitago; cô sin một góc là tương đương với các lân cận bên trên Pitago; và phía ốp là tương đương với các đối diện [ bên ] trên mặt liền kề.
Questa trasformazione ha raddoppiato l'area della figura di partenza, quindi abbiamo appena imparato che l'area del triangolo è uguale all'area del rettangolo divisa per due.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.
Alcuni testi, come il Papiro di Rhind e il Papiro di Mosca dimostrano che gli antichi egizi potevano eseguire la quattro operazioni matematiche di base, l'addizione, la sottrazione, la moltiplicazione e la divisione con l'uso di frazioni, di calcolare i volumi di cubi e piramidi e calcolare le superfici di rettangoli, triangoli e cerchi.
Những ghi chép như trên cuộn giấy toán học Rhind và cuộn giấy toán học Moscow cho thấy người Ai Cập cổ đại đã có thể thực hiện bốn phép tính toán học cơ bản -cộng, trừ, nhân, chia- sử dụng phân số, tính toán khối lượng của các bao và kim tự tháp, và ước tính diện tích bề mặt của hình chữ nhật, hình tam giác, và hình tròn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triangolo rettangolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.