tripod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tripod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripod trong Tiếng Anh.

Từ tripod trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá ba chân, kiềng, bàn ba chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tripod

giá ba chân

verb

The priestess sat on a tripod and uttered her oracles
Nữ tế lễ ngồi trên cái giá ba chân mà nói lời sấm truyền

kiềng

verb

bàn ba chân

verb

Xem thêm ví dụ

Both were extensively modernized between 1927 and 1929, receiving greater elevation for their new Mark 10/45 heavy guns, modern gunfire controls in new tripod masts, and two catapults for scouting and observation airplanes.
Cả hai được hiện đại hóa rộng rãi trong những năm 1927 - 1929, có được góc nâng lớn hơn trên các khẩu pháo hạng nặng mới Mark 10/45, hệ thống kiểm soát hỏa lực hiện đại đặt trên các cột buồm ba chân, và hai máy phóng dành cho thủy phi cơ trinh sát tuần tiễu.
The gun and its tripod were carried separately and both were heavy.
Súng và chân của nó được tách rời khi di chuyển vì cả hai đều nặng.
“To excite the ardor of the combatants,” notes one Bible scholar, “the crowns, the rewards of victory, and palm branches, lay, during the contest, full in their view, on a tripod, or table, placed in the stadium.”
Một học giả Kinh Thánh ghi: “Để khích động nhuệ khí của những đấu thủ, người ta bày sẵn cho họ thấy ở vận động trường những vòng hoa, phần thưởng cho sự chiến thắng và những cành cây cọ, đặt trên những cái giá ba chân hay trên bàn”.
There's a faint scrape where he dragged his tripod and set it up... here.
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây.
You put your camera on a tripod and you walked away.
Anh đã để máy quay của mình lên một giá đỡ và anh bỏ đi.
And it's a wonderful bit of gear, because it's like having a flying tripod, crane and dolly all rolled into one.
Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máylửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một.
An upgrade is "Conversion Reserves", which allows for Reaper Tripods and Devourer Tanks to store more absorbed Tiberium.
Một nâng cấp là "Conversion Reserves", cho phép Reaper Tripods và Devourer Tanks hấp thu Tiberium nhiều hơn.
In England, shoeing was accomplished by laying the ox on the ground and lashing all four feet to a heavy wooden tripod until the shoeing was complete.
Ở Anh, việc đóng móng đã được thực hiện bằng cách vật những con bò xuống đất và nâng cả bốn chân lên một cái giá bằng gỗ bằng gỗ nặng cho đến khi việc đóng móng hoàn thành.
Okay, Tripod.
Được rồi Tripod.
The Guatemalans killed Tripod McNeely, okay?
Lực lượng Guatemalans đã giết Tripod Mcneely, được chứ?
The base of the tower has a structure similar to a tripod; from a height of about 350 m (1,150 ft) and above, the tower's structure is cylindrical to offer panoramic views of the river and the city.
Phần chân tháp là một cấu trúc tương tự một kiềng ba chân; từ độ cao khoảng 350 m (1.150 ft) trở lên, cấu trúc tháp có hình trụ để tạo góc quan sát toàn cảnh sông và thành phố.
At an early period Halicarnassus was a member of the Doric Hexapolis, which included Kos, Cnidus, Lindos, Kameiros and Ialysus; but it was expelled from the league when one of its citizens, Agasicles, took home the prize tripod which he had won in the Triopian games, instead of dedicating it according to custom to the Triopian Apollo.
Vào thời kỳ đầu Halicarnassus đã là một thành viên của tổ chức thị quốc (Hexapolis) của người Dorian, bao gồm Kos, Cnidus, Lindos, Kameiros và Ialysus (một thành phố nhỏ nằm trên đảo Rhodes), nhưng thành phố này sớm bị loại trừ khi một trong những công dân của mình, Agasicles, đã mang về giải thưởng mà ông đã giành được trong trò chơi Triopian và giữ luôn, thay vì cống hiến nó theo phong tục Apollo Triopian.
And despite its obvious influence by the ancient astronauts and its space agey-ness and tripodism, it is not something designed to attach to your brain and suck out your thoughts.
Và mặc cho sự ảnh hưởng hiển nhiên bởi những phi hành gia cổ đại và vũ trụ già cỗi và thuyết 3 chân, nó không phải thứ gì được thiết kế nhằm gắn vào não các bạn và hút hết mọi suy nghĩ ra.
Like many bipedal dinosaurs, Tyrannosaurus rex was historically depicted as a 'living tripod', with the body at 45 degrees or less from the vertical and the tail dragging along the ground, similar to a kangaroo.
Giống như nhiều loài khủng long đi bằng hai chân, Tyrannosaurus rex được mô tả trong quá khứ như là một 'cỗ máy ba chân sống', với thân hình tạo thành góc 45 độ hoặc ít hơn theo chiều dọc và đuôi kéo lê trên mặt đất, tương tự như một con chuột túi.
By 1995, companies such as GeoCities, Angelfire and Tripod were offering free hosting.
Đến năm 1995, các công ty như GeoCities, Angelfire và Tripod đã cung cấp dịch vụ lưu trữ web miễn phí.
The U.S. experimented with cage masts and later tripod masts, though after the Japanese attack on Pearl Harbor some of the most severely damaged ships (such as West Virginia and California) were rebuilt with tower masts, for an appearance similar to their Iowa-class contemporaries.
Người Mỹ thử nghiệm kiểu cột buồm dạng lồng và sau đó là dạng ba chân, mặc dù sau trận Trân Châu Cảng một vài chiếc bị hư hại nặng nề như West Virginia và California được tái cấu trúc với dáng vẽ tương tự như lớp Iowa đương thời (được gọi là cột ăn-ten dạng tháp).
I mean, yeah, I used a tripod, but that doesn't prove I killed him.
Ừ, tôi đã dùng một giá đỡ, nhưng điều đó không chứng minh là tôi đã giết anh ta.
Rising on its powerful hind legs and using its tail to form a tripod, Megatherium could support its massive body weight while using the curved claws on its long forelegs to pull down branches with the choicest leaves.
Đứng trên hai chân sau rất khỏe và dùng đuôi để tạo thành thế kiềng ba chân, Megatherium có thể hỗ trợ khối lượng cơ thể nặng nề của nó trong khi dùng các móng vuốt cong của các chân trước khá dài để kéo cành với những chiếc lá ngon nhất.
The Gun Walker is upgraded and renamed as the "Shard Walker", whereas the Tripod has been upgraded to "Reaper Tripod", which converts Tiberium into extra damage in the same way the Devourer Tank can.
Walker Gun được nâng cấp và đổi tên thành "Shard Walker", trong khi Tripod đã được nâng cấp thành "Reaper Tripod", trong đó chuyển đổi Tiberium thành thiệt hại phụ trong cùng một cách mà Devourer Tank có thể làm.
I just have a flip camera and a little tripod and invested in this tiny little wide-angle lens.
Tôi chỉ có một camera và một chân đỡ nhỏ và đầu tư vào ống kính góc rộng bé xíu này.
When I was awake, with the camera around my neck. When I was sleeping, with a tripod and a timer.
Khi thức thì chụp với máy ảnh đeo quanh cổ; khi ngủ thì đặt lên chân máy và hẹn giờ.
It is fired from a 9P135 launcher post, a simple tripod.
Nó được bắn từ thiết bị phóng 9P135 - một giá ba chân đơn giản.
As in other states of ancient China, they made beautiful bronze dings or sacrificial tripods, sometimes with writing on them.
Như các khu vực khác tại Trung Quốc vào thời cổ đại, họ làm ra các đỉnh hay kiềng ba chân tế lễ có tính thẩm mỹ bằng chất liệu đồng, đôi khi có khắc cả chữ viết của họ.
There are several different designs for the tripod.
Có nhiều mô hình thiết kế khác nhau cho các APIs.
He stopped somewhere near the Napa–Sonoma county line and pulled off the road to set his Mamiya RZ67 medium-format camera on a tripod, choosing Fujifilm's Velvia, a film often used among nature photographers and known to saturate some colors.
Ông dừng lại ở một địa điểm nào đó gần biên giới hai quận Napa–Sonoma và lái xe vào ven đường để lắp chiếc máy ảnh medium-format Mamiya RZ67 (một máy ảnh hạng trung) lên giá ba chân, chọn phim Fuji để cho màu sắc tốt nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.