triplicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triplicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triplicate trong Tiếng Anh.

Từ triplicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sao ba, ba lần, làm thành ba bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triplicate

bản sao ba

adjective

ba lần

adjective

And they were all paid in triplicate.
Và tất cả đều được thanh toán chỉ trong vòng ba lần.

làm thành ba bản

adjective

Xem thêm ví dụ

And they were all paid in triplicate.
Và tất cả đều được thanh toán chỉ trong vòng ba lần.
However, the Celts had a philosophical and cosmological vision of triplicity, with many of their divinities appearing in three.
Tuy nhiên, người Celt đã có một tầm nhìn triết học và vũ trụ học về ba ngôi, với rất nhiều vị thần nhóm theo bộ ba.
And it comes out in January, and I hope you all buy it in triplicate.
Quyển sách sẽ được xuất bản vào tháng 1, và tôi hi vọng mỗi người trong số các bạn sẽ mua 3 quyển.
Provisions dispensed only by written orders in triplicate.
Lương thực chỉ dc pân phối với 3 bản sao lệnh viết tay.
Major, yours is not the only army that works in triplicate forms.
Thiếu tá, quân đội của ông không phải là quân đội duy nhất làm việc với chứng từ ba liên.
Fill this out in triplicate.
Điền đầy đủ vào giấy tớ.
Fill this out in triplicate.
Điền đầy đủ giấy tờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triplicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.