trod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trod trong Tiếng Anh.

Từ trod trong Tiếng Anh có các nghĩa là Talông, bước lên, bước đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trod

Talông

verb

bước lên

verb

bước đi

verb

It is by their virtuous light that we men have trod the perilous paths of glory.
Nhờ ánh sáng tiết hạnh của họ mà đàn ông chúng ta bước đi trên con đường vinh quang nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

I did not look to the side, I elbowed away those who interfered with military success, or in the haste of the work trod on the toes of the unheeding and was too busy even to apologize.
Tôi không nhìn sang bên cạnh, Tôi gạt đi những người gây trở ngại đến sự thành công của quân đội, hay vội vã với công việc đi trên đầu ngón chân của sự không lo lắng và quá bận rộn ngay cả cho việc xin lỗi.
Brian Merchant of Motherboard wrote that "Science fiction is supposed to be all about exploring the unexplored, not rehashing the well-trod ... one of the most unabashedly creative enterprises of the 20th century has been rendered another largely enjoyable, but mostly forgettable Hollywood reboot."
Brian Merchant từ Motherboard viết rằng "Khoa học giả tưởng đáng lẽ ra phải nói về việc khám phá ra những chốn chưa được khám phá, chứ không phải là cải tạo lại những nơi có đông người qua... một trong những tập đoàn sáng tạo lớn của thế kỷ 20 đã trình ra một phần phim vô cùng cuốn hút khác, nhưng đồng thời cũng là một sự tái khởi động đáng quên nhất của Hollywood."
With my inexperience and Yorkshire frankness, I sometimes trod on toes.
Vì thiếu kinh nghiệm và cũng bởi tính bộc trực của người dân gốc Yorkshire như tôi, có khi tôi làm cho ai đó mếch lòng.
Tread where his feet have trod.
Và noi theo tấm gương của Chúa.
A still duskier place is this, with such low ponderous beams above, and such old wrinkled planks beneath, that you would almost fancy you trod some old craft's cockpits, especially of such a howling night, when this corner- anchored old ark rocked so furiously.
Một nơi duskier vẫn còn là điều này, với các chùm thấp chạp trên, và như cũ ván nhăn bên dưới, bạn gần như sẽ ưa thích, bạn bước đi của một số nghề cũ buồng lái, đặc biệt là một hú ban đêm, khi này góc neo hòm cũ làm rung chuyển vì vậy dữ dội.
So if we are going to challenge areas of mathematics that are so well trod, we cannot afford to be wrong.
Nếu ta định thách thức lĩnh vực toán học này, thứ đã có nền tảng vững chắc, ta không được phép mắc sai lầm.
It is by their virtuous light that we men have trod the perilous paths of glory.
Nhờ ánh sáng tiết hạnh của họ mà đàn ông chúng ta bước đi trên con đường vinh quang nguy hiểm.
10 Why, though, does Jehovah say that he trod this winepress by himself, while there was no man with him from the peoples?
10 Tuy nhiên, tại sao Đức Giê-hô-va lại nói chỉ một mình Ngài đạp bồn ép nho, và trong vòng các dân không ai đạp với Ngài?
Trod on a scorpion fish.
Con bé đạp phải cá bọ cạp.
(1 Corinthians 15:22) Death has afflicted mankind since our forefather Adam trod the path of disobedience.
Nhân loại đã phải chết kể từ khi ông tổ của chúng ta là A-đam đi theo con đường bất tuân.
The voice of the Invisible Man was heard for the first time, yelling out sharply, as the policeman trod on his foot.
Tiếng nói của Invisible Man đã được nghe lần đầu tiên, la hét mạnh, như nhân viên cảnh sát bước đi trên bàn chân của mình.
There's mud trod into the carpet.
Họ quậy tung nhà bếp, rơi vãi đồ khắp thảm.
The path of prayer thyself hast trod;
Con đường cầu nguyện Ngài đã đi qua;
Mr Collins trod on my frock and tore it you know.
Anh Collins dẫm lên váy của em và làm rách nó.
Somebody in full flight trod heavily on his finger.
Ai đó trong chuyến bay đầy đủ bước đi rất nhiều vào ngón tay của mình.
Why does Jehovah say that he trod the winepress by himself?
Tại sao Đức Giê-hô-va nói một mình Ngài đạp bồn ép nho?
Through the sea you trod with your horses, through the heap of vast waters.”
Ngài cỡi ngựa đạp trên biển, trong đống nước lớn”.
15 Through the sea you trod with your horses,
15 Cùng với ngựa, ngài bước qua biển,
She danced round the church corner , she could not leave off ; the coachman was obliged to run after and catch hold of her , and he lifted her in the carriage , but her feet continued to dance so that she trod on the old lady dreadfully .
Cô thoăn thoắt khiêu vũ không ngừng khắp cả góc thánh đường , người đánh xe phải ấn cô bé vào xe nhưng chân cô lại tiếp tục nhảy múa đến nỗi đã giẫm mạnh lên chân của bà quý phái .
Amy Ratcliffe of IGN gave the first season's premiere a score of 7.4 out of 10, writing that the series "strikes a solid balance between the familiar and the new, emphasizing qualities and hallmarks Spider-Man is known for while skipping over well-trod territory like showing the origin story."
Tổng quan phim Amy Ratcliffe của IGN đã cho tập đầu tiên của mùa 7.4 trên 10, viết rằng series đã "tạo nên một sự cân bằng giữa cái đã quen thuộc và cái mới, nhấn mạnh những phẩm chất và các dấu mốc mà thông qua đó Người Nhện được biết đến trong khi bỏ qua những lãnh thổ đã quá quen thuộc như câu chuyện về nguồn gốc của Người Nhện."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.