tug of war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tug of war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tug of war trong Tiếng Anh.

Từ tug of war trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo co, trò chơi kéo co, Kéo co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tug of war

kéo co

noun (game)

Next thing you know, it's a tug of war pulling it back and forth and out of nowhere...
Ngay sau đó, bọn tôi như chơi kéo co... kéo thứ này qua lại, rồi không ngờ.

trò chơi kéo co

noun

Kéo co

noun (sport in which two teams pull on opposite ends of a rope)

Next thing you know, it's a tug of war pulling it back and forth and out of nowhere...
Ngay sau đó, bọn tôi như chơi kéo co... kéo thứ này qua lại, rồi không ngờ.

Xem thêm ví dụ

For this reason they have long been interested in how to win this tug-of-war.
Vì lẽ đó, từ lâu họ đã chú ý đến việc làm thế nào thắng cuộc chiến gay go này.
Between these two powerful forces each of us is caught in a tug of war.
Mỗi người chúng ta bị dằn co giữa hai lực lượng mạnh mẽ này.
No, this isn't tug of war.
Không phải đang chơi kéo co đâu.
Next thing you know, it's a tug of war pulling it back and forth and out of nowhere...
Ngay sau đó, bọn tôi như chơi kéo co... kéo thứ này qua lại, rồi không ngờ.
Never take a toy or bone away from a dog or play tug of war with a dog .
Không bao giờ được lấy đi một món đồ chơi hoặc xương của một con chó hay giỡn quá trớn với nó .
Describing the character's development process, director Jennifer Lee admitted, "Even with Anna there was a tug of war for a long time.
Nói về quá trình phát triển nhân vật, đạo diễn Jennifer Lee thừa nhận, Kể cả với Anna chúng tôi cũng có những tranh luận kéo dài.
The second single, "Tug of War", was released on iTunes Store on September 16, 2008 and peaked at #36 on the Canadian Hot 100.
Đĩa đơn thứ hai, "Tug of War", được phát hành trên iTunes vào ngày 16 tháng 9 năm 2008 và đạt được vị trí thứ 36 trên bảng xếp hạng Canadian Hot 100.
But the BBC 's John James in Abidjan says there will now be a tug of war between this two bodies with the outcome unclear
Nhưng phóng viên John James của BBC tại Abidjan nói hiện thời hai cơ quan này giằng co trong thế chưa ngã ngũ
After her debut, Tug of War (2008), which managed to receive success in Canada but was never released worldwide, Kiss became Jepsen's first internationally released album.
Kể từ album phòng thu đầu tay của cô ấy, Tug of War (2008), một album chưa từng được phát hành trên toàn thế giới, Kiss trở thành album phòng thu đầu tiên của Jepsen phát hành trong phạm vi toàn cầu.
In a 2015 post for Indiewire's /Bent blog on LGBT film, Gasque described the film as having been inspired by the LGBT community's "subtle tug-of-war between our desire to stand out and our need to fit in."
Trong một bài đăng năm 2015 cho blog Indiewire /Bent trên phim LGBT, Gasque đã mô tả bộ phim được lấy cảm hứng từ "cuộc chiến tinh tế giữa cộng đồng LGBT giữa mong muốn nổi bật và mong muốn của chúng tôi cần phải phù hợp với."
A total of 40(*) tug of war competitors from 5 nations competed at the Antwerp Games: Belgium (8) Great Britain (8) Italy (8) Netherlands (8) United States (8) (*) NOTE: Only competitors who participated in at least one pull are counted.
Có tổng cộng 40(*) vận động viên kéo co từ 5 quốc gia thi đấu ở Đại hội thể thao Antwerp: Bỉ (8) Anh Quốc (8) Ý (8) Hà Lan (8) Hoa Kỳ (8) (*) Ghi chú: Chỉ có các vận động viên thi đấu ít nhất ở một lượt mới được tính.
Likewise, we use "force" to indicate not only physical force, as in, "Rose forced the door to open," but also interpersonal force, as in, "Rose forced Sadie to go," not necessarily by manhandling her, but by issuing a threat. Or, "Rose forced herself to go," as if there were two entities inside Rose's head, engaged in a tug of a war.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
The tug-of-war that may result can create considerable turmoil for parents and teens.
Sự giằng co này gây ra những rắc rối đáng kể cho cả cha mẹ lẫn con cái.
McCartney's own tribute, "Here Today", appeared on his Tug of War album in April 1982.
Ca khúc tri ân của riêng McCartney, "Here Today", được đưa vào album Tug of War vào tháng 4 năm 1982.
It's been said he could have a tug of war with a dozen men and not move an inch.
Ông ta nói có thể kéo co với cả chục người mà không di chuyển đến một inch.
Tug of War is the debut album by Canadian singer-songwriter Carly Rae Jepsen who came in third on the fifth season of Canadian Idol.
Tug of War là album phòng thu đầu tay của nữ ca sĩ/nhạc sĩ người Canada Carly Rae Jepsen, người đã về vị trí thứ ba tại Canadian Idol mùa thứ năm.
Because hydrogen is smaller and has less strength, or fewer protons, it loses the tug of war and attracts fewer than its fair share of electrons.
Vì Hidro nhỏ hơn và có ít năng lượng hơn, hay ít proton hơn, nên nó thua trận kéo co và nhận được ít electron hơn lượng mà nó được chia.
Tug of War (2008) Kiss (2012) Emotion (2015) List of awards and nominations received by Carly Rae Jepsen Carly Rae Jepsen – Wikipedia book "Carly Rae Jepsen Biography".
Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của Carly Rae Jepsen Tug of War (2008) Kiss (2012) Emotion (2015) Curiosity (2012) ^ “Carly Rae Jepsen Biography”.
They're able to attract the negatively charged electrons in the bond, just like a strong individual is able to overpower a weaker individual in a tug of war.
Chúng có thể thu hút những electron mang điện tích âm trong liên kết, cũng giống như một người khoẻ manh có thể lất át người yếu hơn trong trận kéo co.
(Joshua 23:14) The world today is engaged in a tug-of-war between the king of the north and the king of the south, just as the angel foretold.
Thế giới ngày nay đãng lâm vào một cuộc chiến hùng hổ giữa vua phương bắc và vua phương nam, như thiên sứ đã tiên tri.
For water, the bonding between the oxygen atom and two hydrogen atoms within a single water molecule is like a tug- of- war between a big, strong football player and a cute little toddler.
Đối với nước, liên kết giữa nguyên tử Oxy và 2 nguyên tử Hidro trong một phân tử nước giống như một cuộc kéo co giữa một cầu thủ bóng bầu dục to khoẻ và một em bé dễ thương vậy.
No more separation between those who own but do not work in the company and those who work but do not own the company; no more tug-of-war between capital and labor; no great gap between investment and saving; indeed, no towering twin peaks.
Sẽ không còn sự tách biệt giữa những người sở hữu nhưng không làm việc trong công ty và những người làm việc nhưng không sở hữu công ty; sẽ không còn chiến tranh giữa tư bản và người lao động; không còn khoảng cách lớn giữa đầu tư và tiết kiệm; thật sự, không còn song đỉnh cao chót vót nữa.
Tempest TT Mk 5 : After the Second World War a number of Tempest Mk Vs were converted to serve as target tugs.
Tempest TT Mk 5: Sau Thế Chiến II một số chiếc Tempest Mk V được cải biến thành mục tiêu giả kéo theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tug of war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.