tuvaluano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuvaluano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuvaluano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tuvaluano trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tuvalu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuvaluano
Tuvalu
|
Xem thêm ví dụ
Com o tempo, foi publicado o livro Poderá Viver Para Sempre no Paraíso na Terra* na língua tuvaluana. Với thời gian, sách Bạn có thể sống đời đời trong Địa-đàng trên đất* được phát hành trong tiếng Tuvalu. |
Visto que não havia dicionários disponíveis, começou a elaborar um vocabulário de palavras tuvaluanas. Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu. |
Ele e a esposa passaram a morar com uma família local, aprenderam a língua e aos poucos criaram um glossário de palavras tuvaluanas. Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu. |
* Então, em 1996, recebemos uma designação similar na filial de Fiji, onde demos assistência ao trabalho de tradução para o fijiano, o kiribati, o nauruano, o rotumano e o tuvaluano. * Vào năm 1996, chúng tôi được bổ nhiệm đến chi nhánh Fiji, nơi mà chúng tôi hỗ trợ việc dịch sang tiếng Fiji, Kiribati, Nauru, Rotuma và Tuvalu. |
Aos poucos, algumas brochuras e até livros se tornaram disponíveis em tuvaluano. Với thời gian, một số sách mỏng, thậm chí là vài sách cũng có trong tiếng Tuvalu. |
Desde 1.° de janeiro de 1989, publica-se em tuvaluano uma edição mensal da revista A Sentinela. Kể từ 1-1-1989, tạp chí Tháp Canh đã được xuất bản hàng tháng bằng tiếng Tuvalu. |
Notícias do Reino N.° 30 em tuvaluano Tờ Tin Tức Nước Trời số 30 trong tiếng Tuvalu |
Em 1979, como projeto pessoal, comecei a fazer uma lista de palavras em tuvaluano e seus significados. Từ năm 1979, tôi bắt đầu tự sưu tầm một danh sách từ vựng tiếng Tuvalu và nghĩa của những từ ấy. |
O tokelauano é mutualmente inteligível com o tuvaluano, a lingua principal do país vizinho de Tuvalu e usa a literatura do samoano. Tiếng Tokelau có thể hiểu lẫn nhau với tiếng Tuvalu, ngôn ngữ chính của đảo quốc láng giếng Tuvalu, và sử dụng văn chương tiếng Samoa. |
Tive o indescritível privilégio de fazer o lançamento da Tradução do Novo Mundo das Escrituras Gregas Cristãs em tuvaluano — o menor idioma a receber esse belo presente até hoje. Tôi có đặc ân vô giá là cho ra mắt Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Ma-thi-ơ đến Khải huyền) trong tiếng Tuvalu. Đây là nhóm ngôn ngữ nhỏ nhất nhận được món quà tuyệt diệu ấy. |
Chegamos até a traduzir para o tuvaluano o livro A Verdade Que Conduz à Vida Eterna e o imprimimos nesse mimeógrafo. Thậm chí, chúng tôi còn dịch sách Lẽ thật duy-nhất dẫn đến sự sống đời đời sang tiếng Tuvalu và dùng máy đó để in. |
A lista de palavras reunidas pelo tradutor resultou na publicação de um dicionário tuvaluano-inglês, em 1993. Danh sách từ vựng do người dịch gom góp đã dẫn đến việc xuất bản cuốn tự điển Tuvalu-Anh vào năm 1993. |
Aprender tuvaluano não foi fácil. Học tiếng Tuvalu không hề dễ dàng. |
Em 1999, eu e Jenny também produzimos um livro de gramática da língua tuvaluana. Vào năm 1999, tôi và Jenny cũng viết một cuốn ngữ pháp tiếng Tuvalu. |
Em 1984, a Sociedade Torre de Vigia de Bíblias e Tratados de Nova York, Inc., publicou em tuvaluano o livro Poderá Viver Para Sempre no Paraíso na Terra. Đến năm 1984, sách Bạn có thể sống đời đời trong địa-đàng trên đất được Hội Tháp Canh xuất bản trong tiếng Tuvalu. |
Usando publicações em tuvaluano para ajudar outros Dùng ấn phẩm trong tiếng Tuvalu để giúp người khác |
Era um desafio traduzir para o tuvaluano, pois havia pouquíssimas obras de referência para nos ajudar. Quả là một thử thách khi dịch sang tiếng Tuvalu vì chúng tôi có rất ít tài liệu tham khảo để giúp thực hiện công việc này. |
Lançando a Tradução do Novo Mundo das Escrituras Gregas Cristãs em tuvaluano Ra mắt Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Ma-thi-ơ đến Khải huyền) trong tiếng Tuvalu |
A equipe tuvaluana terminou igualando com Guam no Grupo A com quatro pontos. Chung cuộc đội Tuvalu bằng điểm với Guam ở Bảng A với 4 điểm. |
Depois de anos sem falar inglês, o tuvaluano se tornou nosso idioma principal. Sau vài năm không nói tiếng Anh, tiếng Tuvalu trở thành ngôn ngữ chính của chúng tôi. |
Por exemplo, houve uma época em que se questionava se realmente valia a pena todo o esforço para produzir publicações em tuvaluano. Chẳng hạn, một lần có một câu hỏi được đặt ra là liệu có đáng công không khi dành nhiều công sức để cung cấp ấn phẩm trong tiếng Tuvalu. |
Em certa época, duas irmãs na filial inseriam o texto de todos os manuscritos no computador, embora não entendessem tuvaluano. Có một thời gian, hai chị tại chi nhánh Úc sẽ cùng đánh máy tất cả những văn bản ấy vào máy tính, dù họ không hiểu tiếng Tuvalu. |
Fiquei muito feliz ao ler a seguinte resposta do Corpo Governante: “Não vemos absolutamente nenhum motivo para vocês deixarem de traduzir para o idioma tuvaluano. Tôi được khích lệ rất nhiều khi đọc câu trả lời sau từ Hội đồng Lãnh đạo: “Chúng tôi không thấy có lý do nào để ngưng công việc dịch sang ngôn ngữ Tuvalu. |
Quando for ressuscitada, ela sem dúvida ficará muito feliz ao saber do lançamento da Bíblia em tuvaluano. Khi được sống lại, chắc chắn cô ấy sẽ vô cùng vui mừng khi nghe tin Kinh Thánh trong tiếng Tuvalu được ra mắt. |
Existem mais de 13.000 falantes de tuvaluano em todo o mundo. Ước tính có khoảng 13.000 người nói tiếng Tuvalu trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuvaluano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.