une fois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ une fois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ une fois trong Tiếng pháp.

Từ une fois trong Tiếng pháp có các nghĩa là một khi, một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ une fois

một khi

conjunction

Puis, une fois la décision prise, continuez de suivre la voie.
Rồi, một khi các anh chị em đã chọn quyết định đó thì hãy đi theo con đường.

một lần

conjunction

Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler où.
Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.

Xem thêm ví dụ

J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Une fois transmise, nous vous confirmerons sa réception dans un délai de cinq jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
Une fois à la retraite, ne choisissez pas de ‘ vous ménager ’ un an ou deux.
Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Il a pris des dispositions pour ôter le péché et la mort une fois pour toutes.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Pour une fois, faites ce qu'on vous dit.
Một lần trong đời thôi, hãy làm theo lời người ta nói đi.
Mais une fois taillées et polies, elles jettent leurs feux dans toutes les directions.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
Mais je sais qu'en sciences, une fois les réponses obtenues, de nouvelles questions apparaissent.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
Pour une fois, Pourquoi ne pas écouter un frère plus âgé et plus sage?
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
Encore une fois, je suis désolé.
Lần nữa, anh xin lỗi.
Vous m'avez rendu service une fois.
Anh đã giúp tôi một lần rồi.
Une fois arrivés, nous avons passé un moment formidable.
Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu.
On revoit le plan encore une fois.
Mình xem lại kế hoạch một lần nữa.
Il ne s'active qu'une fois que tous les déclencheurs sélectionnés ont été activés au moins une fois.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
Une fois votre compte AdSense activé, vous pouvez configurer des annonces sur votre site.
Sau khi tài khoản AdSense của bạn được kích hoạt, đã đến lúc thiết lập quảng cáo trên trang web của bạn.
Une fois qu'il a tout racheté, il fait raser l'ensemble.
Những gì mắc lại tại mang lược được nó nuốt hết.
Pourquoi est- il difficile de garder une foi forte de nos jours ?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
du chagrin qu’elle avait une fois, à peine consciente d’en ressentir,
Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách
Donc encore une fois, nous nous concentrons sur la prévention plutôt que sur le traitement, en premier lieu.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
En l’absence de preuves solides, cela n’équivaudrait- il pas à avoir une foi aveugle ?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy vô căn cứ sao?
Une fois la configuration supplémentaire terminée, accédez à ces trois onglets pour visualiser les données :
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
Comment une foi forte nous aide- t- elle aujourd’hui à rester fidèles ?
Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành?
Comme vous le voyez, une fois le dispositif en place, le patient est totalement guéri.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Vous- même, aidez- vous votre famille à acquérir une foi semblable dans les promesses de Jéhovah?
Bạn có đang giúp gia đình bạn phát triển đức tin tương tự như thế nơi những lời mà Đức Giê-hô-va đã hứa không?
Vous recevrez une notification par e-mail une fois l'examen terminé.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ une fois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.