tantôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tantôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tantôt trong Tiếng pháp.

Từ tantôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là khi, buổi chiều, chiều nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tantôt

khi

verb

Pour la plupart, c’est tantôt merveilleux et tantôt très dur. ”
khi thật tuyệt vời, nhưng cũng có lúc thật gay go”.

buổi chiều

noun (thông tục) buổi chiều)

chiều nay

noun

Xem thêm ví dụ

Aujourd’hui, les savants estiment qu’elle se manifeste tantôt comme onde, tantôt comme corpuscule.
Ngày nay, khoa học gia tin rằng ánh sáng có tính cách như làn sóng và như hạt.
Tantôt nous étions à la maison, tantôt au loin, et, par un travail continuel, nous parvenions à mener une existence confortable.
Có lúc chúng tôi được làm gần nhà và có lúc phải đi xa, và nhờ làm việc liên tục, nên gia đình chúng tôi đã có được một mức sống dễ chịu.
Tantôt je me dis : « On est distrait une fois ou l’autre, et ça suffit!
"Lúc thì tôi tự nhủ: ""Làm sao khỏi có một lúc nào đó người ta lơ đễnh, và chừng đó đủ rồi!"
Vous les tirez ou vous les poussez à coups de bâton,tantôt l'un tantôt l'autre.
Bạn đẩy, bạn xô chúng, con này hay con kia.
– Et les signes de tantôt, et l’eau bénite ?
- Thì chốc chốc lại ra hiệu, và nước thánh ấy?
De 1946 à 1948, les Témoins de Jéhovah ont organisé chaque année une assemblée nationale tantôt à Brno, tantôt à Prague.
Từ năm 1946 đến 1948, những đại hội toàn quốc của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tại Brno hoặc tại Prague.
Tantôt l’esprit de révélation agira immédiatement et intensément, tantôt subtilement et progressivement et souvent si délicatement que vous n’en serez même pas conscients.
Đôi khi tinh thần mặc khải sẽ hoạt động ngay lập tức và thật mạnh mẽ, những lần khác thì tinh tế và dần dần hơn, và thường tinh vi đến nỗi các anh chị em không thể ý thức để nhận ra được.
Tantôt, c'est le bon détecteur, tantôt c'est le mauvais.
Đôi khi Bob chọn đúng máy dò và đôi khi anh chọn sai.
Nous courions le long de la rive et regardions les petits esquifs qui, tantôt étaient violemment ballotés dans le courant rapide, tantôt naviguaient sereinement quand le cours d’eau s’élargissait.
Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu.
Nous encourageons vivement toutes ces personnes à réfléchir attentivement à ces paroles d’Éliya : “ Quand cesserez- vous de sautiller tantôt sur un pied, tantôt sur l’autre ?
Chúng tôi kêu gọi tất cả những người này hãy cẩn thận xem xét lời của Ê-li: “Đồng bào còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ?”
Sous le règne de nombreux rois, les Jarédites connaissent plusieurs cycles, tantôt écoutant les prophètes et vivant de manière juste, tantôt rejetant les prophètes et vivant dans la méchanceté.
Trong suốt triều đại của nhiều nhà vua, dân Gia Rết đã trải qua vài chu kỳ lắng nghe các vị tiên tri và sống trong sự ngay chính và sau đó chối bỏ các vị tiên tri và sống trong sự tà ác.
La fille de tantôt?
Cô gái hồi sáng
Et c’était lui qui hurlait, rugissait, tantôt tout près d’elle, tantôt au loin...
Và chính ông ta đang gầm, thét, lúc thì ở gần sát bên nàng, lúc thì ở nơi xa...
Durant tout ce temps, il ne joue qu’une seule note, d’abord très fort, puis doucement, tantôt de manière saccadée, tantôt en la tenant longuement.
Trong suốt thời gian đó, người ấy chỉ thổi một nốt—lúc đầu thổi lớn, rồi nhỏ, đôi khi nhanh, rồi chậm.
Sinuant dans les vallées encaissées, une rivière coulait tantôt calmement, tantôt comme un torrent déchaîné.
Một dòng sông đôi khi êm đềm, đôi khi lại là một dòng nước chảy xiết dữ dội, uốn khúc quanh các hẻm núi với vách núi cao sừng sững.
En outre, ils font remarquer que l’on y parle de Dieu tantôt par son nom, Jéhovah, tantôt par le mot hébreu qui signifie “Dieu”.
Họ cũng lưu ý rằng Đức Chúa Trời được đề cập đến đôi lúc bằng danh Ngài, Đức Giê-hô-va, đôi lúc lại bằng từ ngữ Hê-bơ-rơ dùng cho “Đức Chúa Trời”.
Tantôt je m'enfuyais en sautant par la fenêtre de l'hôtel... et aussitôt après, j'étais employé par l'un des plus grands compositeurs vivants au monde.
Lúc trước thì phải nhảy ra khỏi cửa sổ, lúc sau lại được làm cho một trong những nhạc sĩ nổi tiếng thế giới.
Tantôt tu sais pourquoi tu es triste, tantôt non.
Đôi lúc bạn biết lý do mình buồn, nhưngkhi chẳng hiểu nổi tại sao.
Alors je... je t’ordonne tantôt de bâiller et tantôt de...
"""Thế thì... ta ra lệnh cho nhà ngươi lúc thì ngáp, lúc thì..."""
Mais, que nous soyons tantôt dans la vallée ténébreuse du désespoir, tantôt sur la grand-route du bonheur, ce peut être une bénédiction de tirer des leçons des souffrances des autres, et d’éprouver de la compassion pour eux.
Nhưng, cho dù đôi khi chúng ta thấy mình ở trong đáy sâu tuyệt vọng hoặc trên con đường hạnh phúc trên cao, thì việc học hỏi và cảm nghĩ trắc ẩn cho nỗi đau khổ của người khác cũng có thể là một phước lành.
Vous avez fait vos preuves tantôt.
Không phải chúng ta giỏi làm thế lắm sao?
Comme le font observer des spécialistes, les jeunes sont d’humeur changeante pendant cette période ; ils se montrent tantôt très mûrs pour leur âge, tantôt très puérils.
Các chuyên gia nhận thấy trong thời gian này, hành vi của các em thay đổi thất thường, khi thì già dặn, lúc lại như con nít.
Ensuite, lisez tantôt rapidement tantôt lentement, jusqu’à ce que votre voix soit flexible et que vous puissiez l’utiliser à votre gré.
Sau đó hãy đọc lúc nhanh lúc chậm, cho đến chừng nào giọng của bạn được uyển chuyển và bạn có thể thay đổi độ nhanh chậm tùy theo ý muốn.
Souvent, les enfants aiment se livrer à des séances d’exercice, tantôt en faisant la présentation, tantôt en étant l’interlocuteur.
Con cái thường thích phần thực tập rao giảng, thay phiên nhau đóng vai chủ nhà hoặc người công bố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tantôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.