hebdomadaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hebdomadaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hebdomadaire trong Tiếng pháp.

Từ hebdomadaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo hằng tuần, hàng tuần, hằng tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hebdomadaire

báo hằng tuần

adjective

hàng tuần

adverb

On a des bilans hebdomadaires. On s'adapte sans cesse.
Bạn sẽ có nhận xét hàng tuần, không ngừng thay đổi.

hằng tuần

adjective

Pendant les six premiers mois, nous n’étions que toutes les deux pour tenir les réunions bibliques hebdomadaires.
Suốt sáu tháng đầu tiên, chỉ có hai chúng tôi dự các buổi thờ phượng hằng tuần.

Xem thêm ví dụ

En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer.
Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978.
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
Comment évaluez- vous toutes les données scientifiques autour d'un produit, les données qui change sur une base hebdomadaire, s'il ce n'est sur une base quotidienne?
Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày?
Ibrahima Baba Kaké, professeur d’histoire guinéen, a expliqué à l’hebdomadaire parisien Jeune Afrique pourquoi tant d’Africains se détournent des Églises de la chrétienté.
Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.”
Par exemple, préparons- nous soigneusement l’étude hebdomadaire de La Tour de Garde en vue d’y participer lors de la réunion ?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
En 1932, Nguyễn Tường Tam racheta l'hebdomadaire Phong Hóa (Mœurs) des mains de Phạm Hữu Ninh et de Nguyễn Xuân Mai et devint directeur de ce journal, à partir du numéro 14 (22 septembre 1932).
Năm 1932, Nguyễn Tường Tam mua lại tờ tuần báo Phong Hóa của Phạm Hữu Ninh và Nguyễn Xuân Mai, và trở thành Giám đốc kể từ số 14, ra ngày 22 tháng 9 năm 1932.
Son single de pré-sortie, "Simon Dominic", a accompli un Certified All-Kill dans les classements, trois jours après sa sortie, et a atteint la 2e place de l'hebdomadaire Gaon Digital Chart.
Đĩa đơn "Simon Dominic" giành được chứng nhận All-Kill trên các bảng xếp hạng chỉ sau 3 ngày ra mắt và giành được #2 trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart hàng tuần.
Nous pouvons mettre à profit la période du Mémorial pour les encourager à commencer une étude biblique et à assister à nos réunions hebdomadaires.
Trong mùa Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể khuyến khích họ học hỏi Kinh Thánh và tham dự các buổi nhóm họp hàng tuần tại hội thánh.
Cette ordonnance hebdomadaire est devenue la préférée des détenteurs de la Prêtrise d’Aaron qui y participaient.
Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự.
Le prix Pessoa est un prix portugais créé en 1987 par l'hebdomadaire Expresso et soutenu financièrement par la Caixa Geral de Depósitos.
Cùng năm, ông cũng nhận Giải thưởng Prémio Pessoa, là một giải thưởng của Bồ Đào Nha được thành lập vào năm 1987 bởi tờ Expresso và được tài trợ bởi Caixa Geral de Depósitos.
Frères et sœurs, de par mon expérience et celle de mon mari, je sais que je dois témoigner des bénédictions liées à l’étude des Écritures et à la prière quotidiennes, et à la soirée familiale hebdomadaire.
Thưa các anh chị em, vì tôi biết từ những kinh nghiệm riêng của mình, và những kinh nghiệm của chồng tôi, nên tôi phải làm chứng về những phước lành về việc học thánh thư và cầu nguyện hằng ngày, và buổi họp tối gia đình hàng tuần.
LECTURE HEBDOMADAIRE DE LA BIBLE
PHẦN ĐỌC KINH THÁNH HÀNG TUẦN
Essayez de détecter si un comportement spécifique lié à la baisse se répète sur une période hebdomadaire, mensuelle ou annuelle.
Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không.
29 Outre ces réunions hebdomadaires, les Témoins de Jéhovah se réunissent chaque année au jour anniversaire de la mort de Jésus.
29 Thêm vào những buổi nhóm họp thường xuyên này, các Nhân-chứng Giê-hô-va tổ chức một buổi nhóm họp đặc biệt để kỷ niệm ngày chết của Giê-su mỗi năm một lần.
Il passe 15 heures par semaine à donner des cours incluant un cours hebdomadaire pro bono au collège des travailleurs.
Ông tự cam kết sẽ tham gia giảng dạy khoảng 15 tiếng một tuần, bao gồm bài giảng cuối tuần miễn phí (pro bono) tại một trường đào tạo công nhân ở địa phương.
Pour nous, l’étude familiale était aussi importante que les cinq réunions hebdomadaires à la Salle du Royaume.
Chúng tôi xem cuộc học hỏi của gia đình cũng nghiêm túc như năm buổi họp hàng tuần tại Phòng Nước Trời.
En plus d’une lecture régulière de la Bible, certains incluent la lecture du livre Prédicateurs dans leurs habitudes d’étude hebdomadaire.
Ngoài việc đọc Kinh-thánh đều đặn, một số người đã đọc thêm sách Proclaimers (Những người rao giảng) trong chương trình học hỏi hàng tuần của họ.
Fin avril, l'émission hebdomadaire du groupe, Hello!
Vào cuối tháng 1 năm 2001, một album xuất sắc của chương trình Hello!
Du reste, plus de 535 Béthélites de Brooklyn, de Patterson et de Wallkill se sont portés volontaires pour travailler sur le chantier le samedi, en plus de leur activité hebdomadaire.
Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ.
Le coordinateur du collège des anciens prépare les programmes des réunions hebdomadaires.
Chẳng hạn, anh giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão lên chương trình cho các buổi họp hằng tuần.
ILS FONT GRAND CAS DES RÉUNIONS HEBDOMADAIRES
Họ quí trọng các buổi họp hàng tuần
C'est pourquoi, en 2006, nous avons mis sur pied FILMCLUB, une association qui organise des projections hebdomadaires de films dans les écoles, suivies de discussions.
Và vì vậy vào năm 2006 chúng tôi lập FILMCLUB ( Câu lạc bộ phim ), một tổ chức định kì hàng tuần chiếu phim trong các trường học và sau đó là các cuộc thảo luận.
Expliquez comment on peut constituer une route de distribution : 1) prendre note de chaque périodique laissé et de l’article qui a été présenté, 2) s’organiser pour revenir avec les numéros suivants et 3) prévoir un moment précis dans son programme hebdomadaire de prédication pour faire ces visites.
Giải thích cách để bắt đầu một lộ trình tạp chí: 1) Ghi chép mỗi khi phát hành được tạp chí và chi tiết về bài báo trình bày, 2) sắp xếp để trở lại với số báo kế tiếp, và 3) dành ra thời giờ rõ rệt trong chương trình rao giảng hàng tuần của bạn để đi thăm những người này.
Songez également aux nombreux bienfaits que nous retirons tous de nos contacts au sein de la congrégation, lorsque nous nous réunissons entre chrétiens et, en particulier, lorsque nous participons à l’étude hebdomadaire de La Tour de Garde.
Và qua sự kết hợp với hội thánh tín đồ Đấng Christ, khi nhóm họp với nhau, và đặc biệt việc tham gia vào buổi học Tháp Canh hàng tuần, chúng ta cũng nhận được nhiều lợi ích biết bao!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hebdomadaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.