unanimité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unanimité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unanimité trong Tiếng pháp.

Từ unanimité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng lòng, sự nhất trí, nhất trí, đồng tâm, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unanimité

đồng lòng

sự nhất trí

(unanimity)

nhất trí

đồng tâm

同意

Xem thêm ví dụ

Il faut montrer aux Allemands notre unanimité concernant l'indépendance de l'Université.
Cần phải cho người Đức thấy là chúng ta đồng lòng nhất trí để có khi cần bàn tới việc độc lập cho trường đại học.
Il dépose une proposition de loi sur ce sujet qui est adoptée à l'unanimité par le Parlement le 11 juin 2014.
Một dự luật hợp pháp hóa các cuộc hôn nhân như vậy đã được Phòng Nghị sĩ ban hành vào ngày 18 tháng 6 năm 2014.
D’après les médias, par exemple, le 4 décembre 2001 “ les ministres des Affaires étrangères de 55 pays d’Europe, d’Amérique du Nord et d’Asie centrale ont adopté à l’unanimité un plan ” destiné à coordonner leurs efforts.
Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực.
Ces quinze hommes, prophètes, voyants et révélateurs, savent quelle est la volonté de Dieu lorsqu’ils parviennent à l’unanimité !
15 người này—các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải—biết ý muốn của Chúa là gì khi họ đạt được đến mức độ đồng lòng nhất trí!
L'aide extérieure est effectivement une excellente façon de conclure notre sujet, parce que, si vous y réfléchissez bien, ce dont j'ai parlé aujourd'hui, c'est cette idée - qui fait l'unanimité chez les économistes - que la plupart des opinions sont déformées par la perspective nationale.
Vì vậy, viện trợ nước ngoài thực sự là một cách tuyệt vời để kết thúc bài trình bày của tôi tại đây, bởi vì Nếu bạn nghĩ về nó, những gì mà tôi nói ngày hôm nay là khái niệm này gây tranh cãi giữa các nhà kinh tế học Hầu hết mọi thứ đều thiên vị cho sân nhà.
Par exemple, le 26 septembre 1996, dans une affaire qui concernait la Grèce, les neuf juges de la Cour européenne des droits de l’homme, qui siège à Strasbourg, ont réaffirmé à l’unanimité que “ la confession des Témoins de Jéhovah remplit [...] les conditions d’une ‘ religion connue ’ ”, et qu’à ce titre les Témoins sont en droit de jouir de la liberté de pensée, de conscience et de croyance, ainsi que de faire connaître leur foi.
Thí dụ vào ngày 26-9-1996, khi xét một vụ kiện của Hy Lạp, chín thẩm phán của Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu ở Strasbourg đã đồng thanh tái xác nhận rằng “Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số ‘tôn giáo được công nhận’ ”, do đó họ được hưởng quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng, quyền sống theo lương tâm, và quyền truyền bá đức tin của mình.
Esterhazy est acquitté à l'unanimité dès le lendemain, après trois minutes de délibéré.
Esterházy được tha bổng trong phiên xử hôm sau, sau chỉ 3 phút nghị án.
Présentées par le Conseil supérieur de la langue française, ces rectifications ont reçu un avis favorable de l’Académie française à l’unanimité, ainsi que l’accord du Conseil de la langue française du Québec et celui du Conseil de la langue de la Communauté française de Belgique.
Được "Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp" trình bày, những sửa đổi này đã được Viện Hàn lâm Pháp nhất trí tán thành, cũng như "Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp" của Québec (Canada) và "Hội đồng ngôn ngữ cộng đồng tiếng Pháp" của Bỉ.
Ainsi que le fait que toutes les décisions aient requis l'unanimité, et que Peña ait accepté de passer certaines des priorités des autres partis avant les siennes propres.
Nên sự thật tất cả các quyết định cũng phải được nhất trí, và Pena còn đồng ý thông qua vài sự ưu tiên của các đảng khác trước cái của ông.
Le gouvernement libanais, qui inclut deux membres du Hezbollah, a approuvé la résolution le 12 août 2006 à l'unanimité.
Nội các Liban (trong đó có hai thành viên Hezbollah) đã chấp nhận Nghị quyết này ngày 12 tháng 8 năm 2006.
’ Toutefois, cette objection ne fait pas l’unanimité chez les hommes de science.
Tuy nhiên, không phải nhà khoa học nào cũng đồng ý với câu này.
“ Malgré l’unanimité des spécialistes sur le sujet, fait remarquer la revue, la presse populaire ne réussit pas, semble- t- il, à faire passer au public le message selon lequel la violence à l’écran produit une société plus violente. ”
Tạp chí này nhận xét: “Mặc dù các nhà chuyên môn đều đồng ý như thế nhưng người dân dường như chưa ý thức được thông điệp này của báo chí, đó là bạo lực trên các phương tiện truyền thông đang góp phần làm cho xã hội hung bạo hơn”.
Après une courte délibération, la cour est revenue et a confirmé à l’unanimité le verdict de “ non coupable ”.
(Mác 13:9) Sau cuộc nghị án ngắn, Tòa Án đã trở lại và cùng nhất trí với phán quyết cho rằng anh Margaryan “vô tội”.
Dans les cas où il n’y a pas unanimité, les dirigeants peuvent demander son point de vue à chaque membre du conseil, remercier pour les avis donnés, prendre une décision et demander aux membres du conseil de tous la soutenir.
Trong trường hợp các thành viên có thể không nhất trí, các vị lãnh đạo cần phải xin ý kiến của mỗi thành viên trong hội đồng tiểu giáo khu, bày tỏ lòng biết ơn về những sự hiểu biết đã được chia sẻ, đưa ra quyết định và yêu cầu các thành viên trong hội đồng đoàn kết để ủng hộ quyết định đó.
L'admission requérait l'unanimité.
Tính đơn ngành cần sự xác nhận.
Déclaration de croyance relative aux gouvernements et aux lois en général, adoptée à l’unanimité par une assemblée générale de l’Église tenue le 17 août 1835 à Kirtland (Ohio).
Bản tuyên ngôn về sự tin tưởng các chính phủ và luật pháp nói chung, được sự đồng thanh biểu quyết chấp nhận tại một đại hội của Giáo Hội được tổ chức ở Kirtland, Ohio, ngày 17 tháng Tám năm 1835 (History of the Church, 2:247–249).
Il a enseigné qu’il est important de rechercher l’unanimité parmi les membres du conseil.
Ông giảng dạy tầm quan trọng của việc tìm kiếm sự nhất trí ở giữa các thành viên của hội đồng.
Constitution Brejnev Timbre à l'hommage de la Constitution Brejnev Le 7 octobre 1977, le soviet suprême adopta à l’unanimité la quatrième et dernière constitution soviétique, aussi appelée constitution Brejnev.
Tại phiên họp thứ 7 (đặc biệt) của Xô viết Tối cao Liên Xô thứ IX của Liên Xô vào ngày 7 tháng 10 năm 1977, Hiến pháp Liên Xô thứ ba và cuối cùng, còn được gọi là Hiến pháp Brezhnev, đã được thông qua một cách nhất trí.
Le succès de Semmelweis n’a pas fait l’unanimité.
Không phải ai cũng vui mừng đón nhận thành công của Semmelweis.
Néanmoins, comme vous le savez, on ne peut adopter la mesure sans l'unanimité.
Tuy nhiên, các vị biết chúng ta không thể tiến hành trừ khi LHQ biểu quyết.
Qui plus est, la décision prise le fut à l’unanimité.
Hơn thế, các sứ đồ và trưởng lão còn nhất trí đưa ra một quyết định.
La période transitoire durant laquelle les décisions étaient prises à l'unanimité prenait fin et le vote à la majorité avait pris effet au Conseil.
Thời gian quá độ nhờ đó các quyết định được đưa ra bằng cách nhất trí đã chấm dứt, và cuộc bỏ phiếu đa số trong Hội đồng đã có hiệu lực.
Je l’ai vu faire, entre autres, en recherchant un point qui fait l’unanimité.
Một cách mà tôi đã thấy nó được thực hiện là tìm xem có bất cứ điều gì mà chúng ta đều đồng ý không.
* Les modifications dans la formulation ne sont effectuées qu’une fois que le comité est d’accord à l’unanimité et quand ces modifications sont en accord avec le guide pour la traduction.
* Cách dùng chữ không được thay đổi cho đến khi ủy ban nhất trí, và đồng ý và những thay đổi này phải phù hợp với phần hướng dẫn phiên dịch.
Dans son ouvrage “Sur le bonheur”, Pierre Teilhard de Chardin en arrivait à cette conclusion: “Sur ce sujet les livres, les enquêtes, les expériences individuelles et collectives se succèdent, pathétiquement, depuis des siècles sans parvenir à faire l’unanimité.
Trong một bài diễn thuyết “Ngẫm nghĩ về hạnh phúc”, ông Pierre Teilhard de Chardin kết luận: “Trải qua nhiều thế kỷ, đây là một đề tài được đề cập đến trong vô số sách, trong nhiều cuộc nghiên cứu, nhiều cuộc thí nghiệm cá nhân và tập thể, hết cuộc thí nghiệm này đến cuộc thí nghiệm khác; và điều đáng buồn là người ta đã thất bại hoàn toàn trong việc tiến tới sự đồng tâm nhất trí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unanimité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.